Bản dịch và Ý nghĩa của: 欲しい - hoshii

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 欲しい (hoshii) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hoshii

Kana: ほしい

Kiểu: tính từ

L: jlpt-n5

欲しい

Bản dịch / Ý nghĩa: muốn; muốn; cần; muốn

Ý nghĩa tiếng Anh: wanted;wished for;in need of;desired

Giải thích và từ nguyên - (欲しい) hoshii

欲しい (ほしい) Đó là một tính từ trong ngôn ngữ Nhật Bản có nghĩa là "muốn" hoặc "mong muốn". Nó được hình thành bởi ngã ba của Kanjis (Yoku) có nghĩa là "mong muốn" hoặc "tham lam" và しい (shii) là một hậu tố chỉ ra tính từ. Từ này thường được sử dụng để thể hiện một ham muốn hoặc nhu cầu cho một cái gì đó, như trong "私新しいが欲しい欲しい欲しい" (Watashi wa atarashii kuruma ga hoshii) có nghĩa là "Tôi muốn một chiếc xe mới." Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (欲しい) hoshii

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (欲しい) hoshii:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (欲しい) hoshii

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ほしい; 求める; 必要とする; 欲求する; 希望する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 欲しい

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほしい hoshii

Câu ví dụ - (欲しい) hoshii

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は新しいスマートフォンが欲しいです。

Watashi wa atarashii sumātofon ga hoshii desu

Tôi muốn một chiếc điện thoại thông minh mới.

Tôi muốn một chiếc điện thoại thông minh mới.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 新しい (atarashii) - adjetivo que significa "novo" "mới"
  • スマートフォン (sumātofon) - điện thoại thông minh
  • が (ga) - phân tử chỉ ngữ từ của câu, trong trường hợp này là "smartphone"
  • 欲しい (hoshii) - tính từ có nghĩa là "muốn"
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica a forma educada ou formal da frase

スマートなデザインのスマートフォンが欲しいです。

Sumāto na dezain no sumātofon ga hoshii desu

Tôi muốn một chiếc điện thoại thông minh có thiết kế thông minh.

  • スマートな - tính từ có nghĩa là "thông minh" hoặc "thanh lị"
  • デザイン - substantivo que significa "design"
  • の - partícula que indica posse ou atribuição
  • スマートフォン - điện thoại thông minh
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 欲しい - tính từ có nghĩa là "muốn" hoặc "ước muốn"
  • です - động từ "là" trong hiện tại

三日間休みが欲しいです。

Mikka kan yasumi ga hoshii desu

Tôi muốn nghỉ ba ngày.

Tôi muốn nghỉ ba ngày.

  • 三日間 (mikakan) - "três dias" em japonês é 三日 (mikka).
  • 休み (yasumi) - tradução: 休息 (descanso)
  • が (ga) - Partícula gramatical japonesa que indica o sujeito da frase
  • 欲しい (hoshii) - Những tiếng từ không thể dịch: verbo, japonês, querer, desejar.
  • です (desu) - verbo de ligação japonês que indica o tempo presente e a formalidade da frase

刺激が欲しい。

Shigeki ga hoshii

Tôi muốn kích thích/phấn khích.

Tôi muốn một kích thích.

  • 刺激 (shigeki) - kích thích, kích thích
  • が (ga) - Título do assunto
  • 欲しい (hoshii) - muốn

四日間休みが欲しいです。

Yokka kan yasumi ga hoshii desu

Tôi muốn nghỉ bốn ngày.

Tôi muốn nghỉ bốn ngày.

  • 四日間 - quatro dias
  • 休み - significa "descanso" ou "folga" em japonês.
  • が - partíTulo japonês que indica o sujeito da frase.
  • 欲しい - Nhất định
  • です - 形式礼儀正しい日本語での「ser」の動詞。

本物の品質を持つ製品が欲しいです。

Honmono no hinshitsu wo motsu seihin ga hoshii desu

Tôi muốn một sản phẩm có chất lượng thực sự.

  • 本物の品質を持つ - chất lượng chân thực
  • 製品 - sản phẩm
  • 欲しい - sự mong muốn
  • です - là.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 欲しい sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

丁寧

Kana: ていねい

Romaji: teinei

Nghĩa:

có học thức; lịch sự; cẩn thận; Cẩn thận; Dịu dàng; Kế tiếp; hoàn thành; biết rõ

盛ん

Kana: さかん

Romaji: sakan

Nghĩa:

Phổ biến; thịnh vượng

情け深い

Kana: なさけぶかい

Romaji: nasakebukai

Nghĩa:

trái tim mềm; thương xót

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "muốn; muốn; cần; muốn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "muốn; muốn; cần; muốn" é "(欲しい) hoshii". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(欲しい) hoshii", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.