Bản dịch và Ý nghĩa của: 丁寧 - teinei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 丁寧 (teinei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: teinei

Kana: ていねい

Kiểu: Tính từ

L: jlpt-n4

丁寧

Bản dịch / Ý nghĩa: có học thức; lịch sự; cẩn thận; Cẩn thận; Dịu dàng; Kế tiếp; hoàn thành; biết rõ

Ý nghĩa tiếng Anh: polite;courteous;careful;care;kind;close;thorough;conscientious

Giải thích và từ nguyên - (丁寧) teinei

丁寧 (ていねい) Đó là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "lịch sự", "lịch sự", "đánh bóng" hoặc "loại". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (tei) có nghĩa là "chỉ là", "chính xác" hoặc "đặt hàng" trong khi 寧 (nei) có nghĩa là "hòa bình", "yên tĩnh" hoặc "thanh thản". Cùng nhau, những Kanjis này tạo thành một từ đại diện cho ý tưởng cẩn thận và chú ý đến người khác, hành động với sự tôn trọng và cân nhắc. Từ này thường được sử dụng để mô tả cách mọi người cư xử trong các tình huống chính thức hoặc chuyên nghiệp, chẳng hạn như một cuộc phỏng vấn việc làm hoặc một cuộc họp kinh doanh.

Viết tiếng Nhật - (丁寧) teinei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (丁寧) teinei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (丁寧) teinei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

丁重; 丁寧な; 丁寧に; 丁重に

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 丁寧

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ていねい teinei

Câu ví dụ - (丁寧) teinei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この刀は職人が丁寧に拵えたものです。

Kono katana wa shokunin ga teinei ni koshiraeta mono desu

Thanh kiếm này được một thợ thủ công chế tác cẩn thận.

Thanh kiếm này được thợ thủ công chuẩn bị cẩn thận.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 刀 - espada - kiếm
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 職人 - substantivo que significa "excitação"
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 丁寧に - cuidadosamente
  • 拵えた - "produziu"
  • もの - palavra
  • です - động từ "là" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 丁寧 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ

焦げ茶

Kana: こげちゃ

Romaji: kogecha

Nghĩa:

trà đen

合理

Kana: ごうり

Romaji: gouri

Nghĩa:

hợp lý

大胆

Kana: だいたん

Romaji: daitan

Nghĩa:

in đậm; can đảm; Không sợ hãi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "có học thức; lịch sự; cẩn thận; Cẩn thận; Dịu dàng; Kế tiếp; hoàn thành; biết rõ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "có học thức; lịch sự; cẩn thận; Cẩn thận; Dịu dàng; Kế tiếp; hoàn thành; biết rõ" é "(丁寧) teinei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(丁寧) teinei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.