Ai Kotoba – Ayaka – Dịch bài hát

Trong bài viết này chúng tôi sẽ dịch và tách âm nhạc Ai kotoba (あいことば) của ca sĩ Ayaka.   Bài hát này rất được người chơi Nhật Bản yêu thích trong năm 2018 và là chủđề của phim Ningyo no nemuru tức là phát hành vào tháng 11 năm 2018.

Tên của bài hát Ai kotoba [愛言葉] theo nghĩa đen có nghĩa là những lời yêu thương. Bạn có thể nghe clip của bài hát Aikotoba dưới đây:

aikotoba - ayaka - lời bài hát tiếng Nhật

Dưới đây bạn có thể tìm thấy tất cả lời bài hát Ayaka của bài hát Ayaka bằng tiếng Nhật: 

透明な愛言葉
今宵は
旅支度を確かめ

諦めない
1人でも大丈夫
エピローグ
抱き寄せて 離さない

私はあなたと
ずっとずっと未来を見ながら
永遠に愛します
例え 何があっても

もう一度 あの声が
もう一度 あの笑顔に会いたい

どうしてなの?
幾千の 生きる意味
神様に祈る度
繋がって

私はあなたと
ずっとずっと明日の希望を
願い続けます
例え 何があっても

私はあなたと
ずっとずっと未来を見ながら
永遠に愛します
例え 何があっても

ずっとずっときっと 希望を
ずっとずっときっと 未来を
ずっとずっときっと 明日を

透明な愛言葉

DỊCH BÀI NHẠC AIKOTOBA - AYAKA - BỒ ĐÀO NHA

Bây giờ là lúc để dịch aikotoba âm nhạc theo nghĩa đen vào Bồ Đào Nha, từng câu, từng câu, từng chữ, kanji bằng kanji. Nhớ rằng bản dịch này được thực hiện theo nghĩa đen và có thể không có ý nghĩa nhiều trong tiếng Bồ Đào Nha.

Tôi không đặt chữ La tinh trong những từ mà tôi dịch, vì nó đã có chữ La tinh ở dưới câu. Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên tránh xa quốc ngữ. Nếu chúng tôi đặt chữ La tinh hóa vào mọi thứ, bạn sẽ không sớm học được tiếng Nhật.

透明な愛言葉
toumei na aikotoba
Lời yêu thương trong suốt
  • 透明 - Minh bạch; Tất nhiên rồi
  • 愛 - tình yêu
  • Từ - Palavras
今宵は 旅支度を確かめ
koyoi wa tabijitaku wo tashikame
Tối nay tôi kiểm tra việc sắp xếp việc đi lại
  • 今宵 - Đêm nay
  • 旅支度 - Chuẩn bị đi du lịch
  • 確かめ - Xác nhận, xác nhận
諦めない 1人でも大丈夫
Akiramenai hitoridemo daijoubu
Tôi sẽ không từ bỏ, ngay cả một mình, đừng lo lắng
  • 諦めない - Đừng bỏ cuộc
  • 1人 - Một người, một mình
  • でも - Nhưng, thậm chí
  • 大丈夫 - Không sao đâu, đừng lo
エピローグ 抱き寄せて 離さない
epiroogu dakiyosete hanasanai
Phần kết - Giữ chặt và đừng buông tay
  • エピローグ - Phần kết
  • 抱き寄せて - Ôm lấy tôi, ôm vượnrtado
  • 離さない - Đừng rời xa tôi, đừng buông tôi ra
私はあなたと ずっとずっと未来を見ながら
Watashi wa anata to zutto zutto mirai wo minagara
Như tôi đã nhìn thấy tương lai anh ở bên em mãi mãi
  • 私はあなたと - Tôi ở bên bạn
  • ずっとずっと - Luôn luôn
  • 未来 - Tương lai
  • 見ながら - Trong khi tôi nhìn / quan sát
永遠に愛します 例え 何があっても
towa ni aishimasu tatoe nani ga ateo
Tôi sẽ yêu mãi mãi Cho dù có điều gì đó
  • 永遠 - Vĩnh viễn, mãi mãi (eien)
  • 愛します - Yêu
  • 例え - So sánh, đoán mò
  • 何が - cái gì đó
  • あっても - Ngay cả khi nó tồn tại (aru)
もう一度 あの声が もう一度 あの笑顔に会いたい
một lần nữa, tôi muốn gặp lại giọng nói đó, một lần nữa, tôi muốn gặp lại nụ cười đó
Tôi muốn nhìn thấy giọng nói và nụ cười đó một lần nữa
  • もう一度 - Một lần nữa, một lần nữa
  • あの - Cái đó, này (cái gì đó ở xa)
  • Âm thanh
  • Nụ cười
  • 会いたい - Tôi muốn tìm
どうしてなの? 幾千の 生きる意味
doushite na không? ikusen không imi ikiru
Hàng ngàn người hỏi ý nghĩa của cuộc sống
(Tôi hoàn toàn bối rối khi dịch câu này)
  • Tại sao
  • なの - Được phụ nữ sử dụng để đưa ra câu hỏi hoặc câu khẳng định
  • 幾千 - ngàn
  • 生きる - Sống
  • 意味 - Ý nghĩa, ý nghĩa
神様に祈る度 繋がって
Kamisama ni inoru tabi tsunagatte
Chúng ta kết nối mỗi khi cầu nguyện với Chúa
  • 神様 - Thần
  • 祈る - cầu nguyện
  • 度 - Thời, lần, lượt truy cập
  • 繋がって - kết nối, được kết nối
私はあなたと ずっとずっと明日の希望を
Watashi wa anata đến zuttozutto ashita no kibō o
Tôi luôn ở bên bạn, tôi có hy vọng cho ngày mai
  • 私はあなたと - Tôi và bạn, tôi cùng bạn
  • sempre
  • 明日 - ngày mai
  • 希望を - Hope
願い続けます 例え 何があっても
Negai tzusukemasu tatoe nani ga ateo
Tôi sẽ tiếp tục ước ngay cả khi có điều gì đó
  • 願い - mong muốn, yêu cầu
  • 続けます - tiếp tục, tiếp tục

Từ đây các cụm từ trong lời bài hát Aikotoba của Ayaka được lặp lại. Cố gắng tự hiểu phần còn lại như một bài tập:

私はあなたと
ずっとずっと未来を見ながら
永遠に愛します
例え 何があっても

ずっとずっときっと 希望を
ずっとずっときっと 未来を
ずっとずっときっと 明日を

透明な愛言葉
Ai kotoba - ayaka - dịch bài hát

Đọc thêm bài viết từ trang web của chúng tôi

Cảm ơn vì đã đọc! Nhưng chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn xem qua các bài viết khác bên dưới:

Đọc các bài viết phổ biến nhất của chúng tôi:

Bạn có biết về Anime này không?