Từ vựng Zelda trong tiếng Nhật

Chơi các trò chơi Zelda bằng tiếng Nhật? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ một danh sách các từ liên quan đến các trò chơi nhượng quyền, bao gồm cả BOTW và TOTK mới để bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn và không bị lạc trong trò chơi. 

Về zelda trong tiếng Nhật

"The Legend of Zelda" là một thương hiệu trò chơi video nổi tiếng được tạo ra bởi Shigeru Miyamoto và Takashi Tezuka và được phát triển bởi Nintendo. Trò chơi đầu tiên trong sê -ri được phát hành vào năm 1986, và kể từ đó đã trở thành một trong những tựa game mang tính biểu tượng và được yêu thích nhất trong lịch sử trò chơi video.

Trong tiếng Nhật, "Truyền thuyết về Zelda" được dịch là "ゼルダ の" (Zeruda no Densetsu). Từ "ゼルダ" (Zeruda) đề cập đến nhân vật chính của bộ truyện, Công chúa Zelda, trong khi "" "(Densatsu) có nghĩa là" Truyền thuyết ". Cùng nhau, những từ này đại diện cho bản chất của bộ truyện, xoay quanh những cuộc phiêu lưu huyền thoại được sống bởi nhân vật chính, Link, để tìm kiếm công chúa Zelda và đánh bại nhân vật phản diện Ganon.

Trong mỗi trò chơi trong sê -ri "The Legend of Zelda", người chơi được chuyển đến thế giới giả tưởng rộng lớn được gọi là Hyrule (ハイラル - Hairaru). Trong thế giới này, họ đảm nhận vai trò của Link (リンク - Rinku), người anh hùng được thiết kế để đối mặt với những thách thức lớn và bảo vệ Hyrule khỏi những nguy hiểm đe dọa anh ta. Người chơi khám phá ngục tối, giải các câu đố, đánh bại kẻ thù và tập hợp các vật phẩm mạnh mẽ để tiến bộ trong câu chuyện.

Một trong những tính năng chính của nhượng quyền thương mại là sự hiện diện của Triforce (トライフォ トライフォ ス - Toraifōu), một biểu tượng thiêng liêng đại diện cho sức mạnh thiêng liêng. Triforce bao gồm ba phần: Triforce of Power, Triforce of Wisdom và Triforce of Courage. Các yếu tố này đóng một vai trò cơ bản trong bài tường thuật của các trò chơi, với Link đang tìm cách tập hợp Triforce hoàn chỉnh để đạt được mục tiêu của mình.

Zelda em japonês - breath of the wild

Zelda Breath of the Wild và Nước mắt của vương quốc

Xem bên dưới để biết một số từ tiếng Nhật trong cả hai trò chơi nhượng quyền thương mại: 

  1. ゼルダの伝説 (Zeruda no Densetsu) - The Legend of Zelda
  2. ブレス オブ ザ ワイルド (Buresu obu za Wairudo) - Breath of the Wild
  3. ハイラル (Hairaru) - Hyrule
  4. トライフォース (Toraifōsu) - Triforce
  5. ガノンドロフ (Ganondorofu) - Ganondorf
  6. プリンセス ゼルダ (Purinsesu Zeruda) - Princess Zelda
  7. リンク (Rinku) - liên kết
  8. シーカーストーン (Shīkāsutōn) - Sheikah Slate
  9. シーカーセンサー (Shīkāsensā) - Sheikah Sensor
  10. ハイラル王国 (Hairaru ōkoku) - Kingdom of Hyrule
  11. シーカータワー (Shīkātawā) - Sheikah Tower
  12. カカリコ村 (Kakariko Mura) - Kakariko Village
  13. ゼルダの像 (Zeruda no zō) - Statue of Zelda
  14. シーカーラボ (Shīkā Rabo) - Sheikah Lab
  15. カカリコ村長 (Kakariko Mura-chō) - Mayor of Kakariko Village
  16. ハイリアの盾 (Hairia no tate) - Hylian Shield
  17. マスターソード (Masutā Sōdo) - Master Sword
  18. ハイリア剣士 (Hairia kenshi) - Hylian Knight
  19. シーカーストーンの力 (Shīkāsutōn no chikara) - Power of the Sheikah Slate
  20. ハートのかけら (Hāto no kakera) - Heart Container
  21. クオリティ ショップ (Kuoriti Shoppu) - Loja de Qualidade
  22. アーマーショップ (Āmā Shoppu) - Loja de Armaduras
  23. ポーション (Pōshon) - Poção
  24. 料理 (Ryōri) - Nấu nướng
  25. クック (Kukku) - Cozinhar
  26. ダンジョン (Danjon) - Dungeon
  27. ボス (Bosu) - Ông chủ
  28. ミニゲーム (Minigēmu) - Minijogo
  29. パラグライダー (Paraguraidā) - Paraglider
  30. シーカークラフト (Shīkākurafuto) - Sheikah Slate Craft
  31. バトル (Batoru) - Batalha
  32. クライム (Kuraimu) - Leo
  33. ライド (Raido) - Montaria
  34. ヒネリ (Hineri) - Truque
  35. シークロック (Shīku Rokku) - Sheikah Tower Clock
  36. ガーディアン (Gādian) - Guardião
  37. モンスター (Monsutā) - Monstro
  38. ルーイン (Rūin) - Ruína
  39. シーカーダンジョン (Shīkā Danjon) - Sheikah Dungeon
  40. クエスト (Kuesuto) - Missão/Quest
  41. 祠 (Hokora) - Shrine
  42. 神殿 (Shinden) - Templo

Nomes japoneses dos Personagens de Zelda

Abaixo segue o nome japonês dos personagens de "Zelda Breath of the Wild" ou "Zelda Tears of the Kingdom" e alguns outros jogos da franquia.

  1. 神獣 (Shinjū) - Divine Beast
  2. ガノン (Ganon) - Ganon
  3. インパ (Inpa) - Impa
  4. メファ (Mefa) - Mipha
  5. レイボス (Reibosu) - Revali
  6. ウリッシ (Urisshi) - Urbosa
  7. ダルケル (Darukeru) - Daruk
  8. シダックス (Shidakksu) - Sidon
  9. ピア (Pia) - Paya
  10. カネ (Kane) - Kass
  11. シーク (Shīku) - Sheik
  12. ベッドル (Beddoru) - Beedle
  13. テラー (Terā) - Tarry Town
  14. パイ (Pai) - Pie
  15. ポロ (Poro) - Bolson
  16. ハトノ (Hatono) - Hateno
  17. カーコ (Kāko) - Koko
  18. タリー (Tarī) - Talon

Bài viết vẫn còn ở giữa đường, nhưng chúng tôi đã khuyến nghị đọc thêm:

Từ vựng của Nhật Bản từ truyền thuyết Zelda

Bây giờ chúng ta hãy xem xét nhiều từ liên quan đến trò chơi nhượng quyền: 

  1. オカリナの時間 (Okarina no Jikan) - Ocarina of Time
  2. トワイライトプリンセス (Towairaito Purinsesu) - Twilight Princess
  3. 神々のトライフォース (Kamigami no Toraifōsu) - A Link to the Past
  4. 神々のトライフォース2 (Kamigami no Toraifōsu Tsū) - A Link Between Worlds
  5. マスターコンパス (Masutā Konpasu) - Master Compass
  6. フックショット (Fukku Shotto) - Hookshot
  7. ブーメラン (Būmeran) - Boomerang
  8. ガストの剣 (Gasuto no Ken) - Gust Bellows
  9. スピリッツトラック (Supirittsu Torakku) - Spirit Tracks
  10. フォーゴトンロープ (Fōgoton Rōpu) - Forgotten Rope
  11. ダンジョンマップ (Danjon Mappu) - Dungeon Map
  12. バトルアリーナ (Batoru Arīna) - Battle Arena
  13. ソウルメダル (Sōru Medaru) - Soul Medal
  14. カカリコ村の井戸 (Kakariko Mura no Ido) - Kakariko Village Well
  15. 魔法の隠れ家 (Mahō no Kakurega) - Magic Hideout
  16. 神秘の森 (Shinpi no Mori) - Mystical Forest
  17. ハイラル城 (Hairaru Jō) - Hyrule Castle
  18. デクの樹 (Deku no Ki) - Deku Tree
  19. ゼルダの守り手 (Zeruda no Mamorite) - Guardian of Zelda
  20. グレートフェアリー (Gurēto Fearī) - Great Fairy

Đọc thêm bài viết từ trang web của chúng tôi

Cảm ơn vì đã đọc! Nhưng chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn xem qua các bài viết khác bên dưới:

Đọc các bài viết phổ biến nhất của chúng tôi:

Bạn có biết về Anime này không?