Bản dịch và Ý nghĩa của: 荷 - ni

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 荷 (ni) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ni

Kana:

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n1

Bản dịch / Ý nghĩa: thù lao; hành lý; đang tải

Ý nghĩa tiếng Anh: load;baggage;cargo

Giải thích và từ nguyên - (荷) ni

荷 (に) có nghĩa là "tải" trong tiếng Nhật. Đó là một kanji bao gồm ba phần: phần trên đại diện cho một nhà máy, phần giữa đại diện cho một người mang một cái gì đó ở mặt sau và phía dưới đại diện cho một bàn tay cầm một cái gì đó. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ có từ thời Trung Quốc cũ, nơi nhân vật ban đầu đại diện cho một nhà máy được tải trên lưng của một người. Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để bao gồm bất cứ thứ gì có thể được tải ở phía sau hoặc vận chuyển. Ở Nhật Bản, Kanji thường được sử dụng trong các từ liên quan đến giao thông như 荷物 (Nimotsu), có nghĩa là "hành lý".

Viết tiếng Nhật - (荷) ni

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (荷) ni:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (荷) ni

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

負荷; 積荷; 荷物; 荷重; 荷役; 荷姿; 荷造り; 荷揚げ; 荷受け; 荷降ろし; 荷運び; 荷解き; 荷積み; 荷運; 荷送り; 荷配達.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

荷造り

Kana: にづくり

Romaji: nidukuri

Nghĩa:

đóng gói; caraceiro; xe

荷物

Kana: にもつ

Romaji: nimotsu

Nghĩa:

hành lý

Các từ có cách phát âm giống nhau: に ni

Câu ví dụ - (荷) ni

Dưới đây là một số câu ví dụ:

倉庫にはたくさんの荷物があります。

Kurago ni wa takusan no nimotsu ga arimasu

Có rất nhiều vali trong nhà kho.

  • 倉庫 (souko) - Kho
  • に (ni) - preposição indicando localização
  • は (wa) - Título do tópico
  • たくさん (takusan) - muitos
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 荷物 (nimotsu) - bagagem, carga
  • が (ga) - Título do assunto
  • あります (arimasu) - "ter" - ter

運送業者に荷物を預けました。

Unsō gyōsha ni nimotsu o azukemashita

Tôi để lại hành lý của mình với người vận chuyển.

  • 運送業者 - transportadora
  • に - Título indicando o destinatário da ação
  • 荷物 - bagagem, carga
  • を - objeto direto
  • 預けました - depositou, entregou

車に荷物を載せる。

Kuruma ni nimotsu wo noseru

Đặt hành lý lên xe.

Đặt hành lý của bạn trong xe.

  • 車 (kuruma) - xe hơi
  • に (ni) - Título indicando o objeto da ação
  • 荷物 (nimotsu) - bagagem, carga
  • を (wo) - objeto direto
  • 載せる (noseru) - por, carga

荷物が嵩む。

Nimotsu ga kasumu

Hành lý chất đống.

Hành trang tăng lên.

  • 荷物 - nghĩa là "hành lý" hoặc "hành lý xách tay".
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • 嵩む - động từ có nghĩa là "tăng âm lượng" hoặc "trở nên phồng lên".

この荷物の目方はどのくらいですか?

Kono nimotsu no mihodo wa dono kurai desu ka?)

Mắt hành lý thế nào?

  • この荷物 - "este pacote" -> "este pacote"
  • の - hạt sở hữu
  • 目方 - "peso" - "đồng"
  • は - Título do tópico
  • どのくらい - "quanto" -> "bao nhiêu"
  • ですか - partítulo interrogativo

この荷物は軽いです。

Kono nimotsu wa karui desu

Hành lý này nhẹ.

  • この - indica proximidade, neste caso, "este" -> indica proximidade, trong trường hợp này, "este"
  • 荷物 - "đồ đạc"
  • は - "mô tâu cụm từ chủ đề của câu, trong trường hợp này là 'về'"
  • 軽い - tính từ có nghĩa là "nhẹ"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

この荷物の重量はどのくらいですか?

Kono nimotsu no jūryō wa dono kurai desu ka?)

Trọng lượng của hành lý này là bao nhiêu?

  • この - khẳng định "này"
  • 荷物 - Túi xách
  • の - Artigo possessivo "de"
  • 重量 - "trọng lượng"
  • は - Tópico "sobre"
  • どのくらい - tính từ "bằng cách nào"
  • ですか - verbo "ser" na forma educada de perguntar "ser" verbo na forma educada de perguntar

この荷物は重いです。

Kono nimotsu wa omoi desu

Túi này nặng.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 荷物 - substantivo que significa "hành lý" hoặc "hành lý nặng"
  • は - tópico
  • 重い - adjetivo que significa "pesado" - adjetivo que significa "nặng"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

この荷物は重たいです。

Kono nimotsu wa omotai desu

Túi này nặng.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 荷物 - túi xách
  • は - hạt đề cập cho biết "hành lý này" là chủ đề của câu
  • 重たい - adjetivo que significa "pesado" - adjetivo que significa "nặng"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

彼は重い荷物を担ぐことができる。

Kare wa omoi nimotsu wo katsugu koto ga dekiru

Anh ấy có thể mang vác vật nặng.

Anh ấy có thể mang hành lý nặng.

  • 彼 (kare) - Ele (pronome pessoal)
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 重い (omoi) - Nhẹ (adj)
  • 荷物 (nimotsu) - Bagagem, carga
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 担ぐ (katsugu) - Carregar nas costas, suportar
  • こと (koto) - Cosa, fato (substantivo)
  • が (ga) - Artigo sobre sujeito
  • できる (dekiru) - poder, conseguir

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

売上

Kana: うりあげ

Romaji: uriage

Nghĩa:

số tiền bán được; tiền thu được

演技

Kana: えんぎ

Romaji: engi

Nghĩa:

Hiệu suất; Hiệu suất

Kana: しき

Romaji: shiki

Nghĩa:

phương trình; công thức; lễ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thù lao; hành lý; đang tải" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thù lao; hành lý; đang tải" é "(荷) ni". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(荷) ni", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.