Bản dịch và Ý nghĩa của: 経済 - keizai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 経済 (keizai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: keizai

Kana: けいざい

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n4

経済

Bản dịch / Ý nghĩa: kinh tế; việc kinh doanh; tài chính.

Ý nghĩa tiếng Anh: economics;business;finance;economy

Giải thích và từ nguyên - (経済) keizai

Từ tiếng Nhật 経済 (keizai) bao gồm hai ký tự kanji: 経 (kyō) và 済 (rời đi). Phương tiện đầu tiên có nghĩa là "quản trị" hoặc "quản lý" trong khi thứ hai có nghĩa là "lưu" hoặc "giải quyết". Họ cùng nhau tạo thành từ có nghĩa là "kinh tế" hoặc "quản lý kinh tế". Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi Nhật Bản nằm dưới sự kiểm soát của Tokugawa Shogunate. Trong thời kỳ này, nền kinh tế của đất nước đã phát triển nhanh chóng và từ Keizai được tạo ra để mô tả hiện tượng này. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi để đề cập đến tất cả các khía cạnh của nền kinh tế Nhật Bản, bao gồm tài chính, thương mại, công nghiệp và chính sách kinh tế.

Viết tiếng Nhật - (経済) keizai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (経済) keizai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (経済) keizai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

経済学; 財政; 金融; マネー; 財務; 財政学; 財政経済; 財政政策; 財政学者; 財政問題

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 経済

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けいざい keizai

Câu ví dụ - (経済) keizai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

生産は経済の基盤です。

Seisan wa keizai no kiban desu

Sản xuất là cơ sở của nền kinh tế.

  • 生産 - sản xuất
  • は - Título do tópico
  • 経済 - economia
  • の - Cerimônia de posse
  • 基盤 - base/fundaçăo
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

好況は経済の発展を意味します。

Koukyou wa keizai no hatten wo imi shimasu

Thịnh vượng đồng nghĩa với phát triển kinh tế.

Sự phát triển của nền kinh tế có ý nghĩa.

  • 好況 - "prosperidade" ou "boa situação econômica".
  • は - partícula que denota o assunto da frase, neste caso, "boa situação econômica".
  • 経済 - nghĩa là "economia".
  • の - da economia - của kinh tế
  • 発展 - significa "phát triển" hoặc "tăng trưởng".
  • を - "một chỉ số của văn bản, trong trường hợp này là 'sự phát triển kinh tế'."
  • 意味します - verbo que significa "significa" ou "tem o significado de".

運輸業は国の経済にとって重要な役割を果たしています。

Un'yu gyō wa kuni no keizai ni totte jūyōna yakuwari o hatashite imasu

Ngành vận tải đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.

  • 運輸業 - ngành công nghiệp vận tải
  • は - Título do tópico
  • 国 - quốc gia
  • の - Cerimônia de posse
  • 経済 - economia
  • にとって - cho
  • 重要な - quan trọng
  • 役割 - giấy
  • を果たしています - executar

通貨は国の経済に大きな影響を与えます。

Tsūka wa kuni no keizai ni ōkina eikyō o ataemasu

Tiền tệ có tác động đáng kể đối với nền kinh tế của một quốc gia.

Đồng tiền có tác động không nhỏ đến nền kinh tế quốc dân.

  • 通貨 - "moeda" significa 通貨 em japonês.
  • 国 - "país" em japonês é "国" (kuni).
  • 経済 - "economia" em japonês é 経済 (keizai).
  • 大きな - significa "大きい" em japonês.
  • 影響 - impacto
  • 与えます - significa "dar" em japonês, mas nesse contexto pode ser traduzido como "ter" ou "exercer".

製造業は日本の経済にとって重要な役割を果たしています。

Seizōgyō wa Nihon no keizai ni totte jūyōna yakuwari o hatashite imasu

Ngành sản xuất đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản.

Ngành sản xuất đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản.

  • 製造業 - Ngành công nghiệp chế biến.
  • は - Partópico do Documento
  • 日本の - Para o Japão
  • 経済にとって - Para a economia - Đối với nền kinh tế
  • 重要な - Importante
  • 役割を果たしています - Joga um papel

膨脹した経済は持続可能ではない。

Bōchō shita keizai wa jizoku kanō de wa nai

Một nền kinh tế phình to không bền vững.

Nền kinh tế mở rộng không bền vững.

  • 膨脹した - "expandido" ou "inchado" em português é traduzido como "expandido" em vietnamita.
  • 経済 - ekonomi.
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 持続可能 - "viável a longo prazo"
  • ではない - não é

経済の悪化が深刻化しています。

Keizai no akka ga shinkokka shiteimasu

Sự suy giảm của nền kinh tế đang trở nên tồi tệ hơn.

Nền kinh tế đang trở nên tồi tệ hơn.

  • 経済 (keizai) - economia
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 悪化 (akka) - piora, deterioração
  • が (ga) - Título do assunto
  • 深刻化 (shinkokka) - agravamento, intensificação
  • しています (shiteimasu) - forma polida do verbo "fazer"

経済の停滞は国民に大きな影響を与える。

Keizai no teitai wa kokumin ni ookina eikyou wo ataeru

Sự đình trệ của nền kinh tế ảnh hưởng lớn đến người dân.

Sự đình trệ kinh tế có tác động đáng kể đến người dân.

  • 経済 (keizai) - economia
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 停滞 (teitai) - đình đốn
  • は (wa) - Título do tópico
  • 国民 (kokumin) - các công dân của đất nước
  • に (ni) - Título de destino
  • 大きな (ookina) - to
  • 影響 (eikyou) - ảnh hưởng, tác động
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 与える (ataeru) - dar, conceder

工業は日本の経済にとって重要な役割を果たしています。

Kōgyō wa Nihon no keizai ni totte jūyōna yakuwari o hatashite imasu

Công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản.

Công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản.

  • 工業 (kougyou) - công nghiệp
  • は (wa) - Título do tópico
  • 日本 (nihon) - Nhật Bản
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 経済 (keizai) - economia
  • にとって (nitotte) - cho
  • 重要な (juuyouna) - quan trọng
  • 役割 (yakuwari) - giấy
  • を果たしています (wo hatashiteimasu) - executar

商業は経済の重要な分野です。

Shōgyō wa keizai no jūyōna bun'ya desu

Thương mại là một lĩnh vực quan trọng của nền kinh tế.

Thương mại là một lĩnh vực quan trọng của nền kinh tế.

  • 商業 - thương mại
  • は - Título do tópico
  • 経済 - economia
  • の - Cerimônia de posse
  • 重要な - quan trọng
  • 分野 - vùng trồng trọt, khu vực
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 経済 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

誤り

Kana: あやまり

Romaji: ayamari

Nghĩa:

lỗi

お姉さん

Kana: おねえさん

Romaji: oneesan

Nghĩa:

chị cả; (xưng hô) "Cô?"

同調

Kana: どうちょう

Romaji: douchou

Nghĩa:

sự đồng cảm; Tôi đồng ý với; căn chỉnh; điều chỉnh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kinh tế; việc kinh doanh; tài chính." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kinh tế; việc kinh doanh; tài chính." é "(経済) keizai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(経済) keizai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.