Bản dịch và Ý nghĩa của: 本当 - hontou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 本当 (hontou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hontou
Kana: ほんとう
Kiểu: danh từ
L: jlpt-n3, jlpt-n5
Bản dịch / Ý nghĩa: ĐÚNG VẬY; thực tế
Ý nghĩa tiếng Anh: truth;reality
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (本当) hontou
本当 (ほんとう) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đúng" hoặc "có thật". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 本 (hon) có nghĩa là "cuốn sách" hoặc "nguồn gốc" và 当 (tou) có nghĩa là "đúng" hoặc "thích hợp". Sự kết hợp của hai chữ Hán này cho thấy ý tưởng rằng một cái gì đó là đúng hoặc xác thực về nguồn gốc hoặc bản chất của nó. Từ này thường được sử dụng để bày tỏ sự chân thành hoặc để xác nhận sự thật của một cái gì đó.Viết tiếng Nhật - (本当) hontou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (本当) hontou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (本当) hontou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
真実; 真相; 事実; 実際; 真実性; 真実味; 本当に; 本当である; 真の; 真正; 真摯; 真心; 真剣; 真面目; 真っ直ぐ; 真実を言う; 真実を伝える; 真実を追求する; 真実を求める; 真実を知る; 真実を見抜く; 真実を突き止める; 真実を確かめる; 真実を明らかにする.
Các từ có chứa: 本当
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ほんとう hontou
Câu ví dụ - (本当) hontou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
この精巧な彫刻は本当に美しいです。
Kono seikou na choukoku wa hontou ni utsukushii desu
Chạm khắc phức tạp này là thực sự đẹp.
Tác phẩm điêu khắc công phu này thực sự rất đẹp.
- この - indica que o objeto está próximo do falante, pode ser traduzido como "este". Isso no sentido de `este` sendo traduzido como `đây`.
- 精巧な - adjetivo que significa "preciso" ou "elaborado" - adjetivo que significa "preciso" ou "elaborado".
- 彫刻 - substantivo que significa "escultura" ou "entalhe".
- は - Partítulo que indica o tópico da frase, pode ser traduzida como "sobre" ou "a respeito de".
- 本当に - realmente
- 美しい - tuyết
- です - verbo "ser" na forma educada.
この映画は本当に傑作だ。
Kono eiga wa hontō ni kessaku da
Bộ phim này thực sự là một kiệt tác.
- この - Pronome demonstrativo que significa "này" hoặc "này đây".
- 映画 - Substantivo que significa "filme".
- は - Partícula de tópico que indica que o que vem a seguir é o assunto da frase.
- 本当に - advérbio realmente
- 傑作 - Obra-prima
- だ - Verbo que indica a existência ou a identidade do sujeito da frase.
彼は本当に奴だ。
Kare wa hontō ni yatsu da
Anh ấy thực sự là một chàng trai.
- 彼 - O pronome japonês que significa "ele" é 彼 (kare).
- は - Tópico
- 本当に - advérbio japonês que significa "realmente" ou "verdadeiramente" -> advérbio japonês que significa "本当に"
- 奴 - substantivo japonês que pode ser usado de forma pejorativa para se referir a uma pessoa, neste caso "ele" - nome japonês que pode ser usado de forma pejorativa para se referir a uma pessoa, neste caso "ele"
- だ - verbo japonês que indica a forma afirmativa presente, neste caso "é" chiaitsu haijin-にほんじんいます
本当にありがとう。
Hontou ni arigatou
Chân thanh cảm ơn bạn.
Rất cảm ơn.
- 本当に - realmente
- ありがとう - ありがとう (arigatou)
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 本当 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "ĐÚNG VẬY; thực tế" é "(本当) hontou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.