Bản dịch và Ý nghĩa của: 行動 - koudou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 行動 (koudou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: koudou
Kana: こうどう
Kiểu: Thực chất.
L: jlpt-n3
Bản dịch / Ý nghĩa: hoạt động; chỉ đạo; hành vi; huy động
Ý nghĩa tiếng Anh: action;conduct;behaviour;mobilization
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (行動) koudou
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hành động" hoặc "hành vi". Nó được sáng tác bởi Kanjis (gyou), có nghĩa là "đi" hoặc "làm" và 動 (tôi cho), có nghĩa là "di chuyển" hoặc "hành động". Từ 行動 có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như liên quan đến các hành động chính trị, hành vi xã hội, các hoạt động thể chất, trong số những người khác.Viết tiếng Nhật - (行動) koudou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (行動) koudou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (行動) koudou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
動作; 活動; 動き; 挙動; 振る舞い; 行為
Các từ có chứa: 行動
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: こうどう koudou
Câu ví dụ - (行動) koudou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
確認してから行動してください。
Kakunin shite kara kōdō shite kudasai
Vui lòng xác nhận trước khi hành động.
Vui lòng kiểm tra trước khi hành động.
- 確認して - Confirme
- から - và sau đó
- 行動してください - aja
本能に従って行動する。
Hon'nō ni shitagatte kōdō suru
Hành động theo bản năng.
Hành động theo bản năng.
- 本能に - "instinto"
- 従って - "seguir"
- 行動する - "agir"
慣例に従って行動する
Kanrei ni shitagatte koudou suru)
Hành động theo truyền thống.
Hành động theo phong tục
- 慣例 (kanrei) - traje, prática comum
- に (ni) - Partícula que indica ação ou estado de acordo com o termo anterior
- 従って (shitagatte) - de acordo com, seguindo
- 行動する (koudou suru) - hành động, thực hiện
命ずるがままに行動する。
Meizuru ga mama ni kōdō suru
Hành động theo mệnh lệnh.
Hành động như bạn yêu cầu.
- 命ずる - gửi, ra lệnh
- がままに - de acordo com, seguindo
- 行動する - hành xử
道徳は人間の行動規範である。
Dōtoku wa ningen no kōdō kihan de aru
Đạo đức là chuẩn mực hành vi của con người.
Đạo đức là quy tắc hoạt động của con người.
- 道徳 - moralidade
- は - Título do tópico
- 人間 - ser humano
- の - hạt sở hữu
- 行動 - comportamento
- 規範 - norma
- である - là (động từ "là")
集団行動は力を発揮する。
Shuudan koudou wa chikara wo hakki suru
Hành vi tập thể là mạnh mẽ.
- 集団行動 - significa "hành động nhóm".
- は - partícula gramatical que indica o tópico da frase, neste caso, "ação em grupo".
- 力 - significa "força" ou "poder".
- を - partícula gramatical que indica o objeto direto da frase, neste caso, "força" ou "poder".
- 発揮する - significa "exibir" ou "demonstrar".
危機感を持って行動することが大切です。
Kikikan wo motte koudou suru koto ga taisetsu desu
Điều quan trọng là phải hành động với cảm giác khủng hoảng.
- 危機感 - cảm giác khủng hoảng hoặc nguy hiểm
- を - Título do objeto direto
- 持って - đang cầm
- 行動 - ação, comportamento
- する - động từ "する" (làm) trong dạng infinitive
- こと - danh từ trừu tượng chỉ một hành động hoặc sự kiện
- が - Título do assunto
- 大切 - importante, valioso
- です - động từ です (là) trong hiện tại
私は躊躇うことなく行動する。
Watashi wa tamerawu koto naku kōdō suru
Tôi sẽ hành động không do dự.
Tôi hành động không do dự.
- 私 - significa "eu" em japonês.
- は - đó là một phần tử chủ đề chỉ ra rằng chủ đề của câu là "tôi".
- 躊躇う - là một động từ có nghĩa là "do dự" hoặc "lưỡng lự".
- こと - đó là một hạt cho thấy từ động từ "do dự" được sử dụng như một danh từ.
- なく - là một phần tử có nghĩa là "không".
- 行動する - là một động từ có nghĩa là "hành động" hoặc "thực hiện một hành động".
早めに行動することが成功の秘訣です。
Hayameni koudou suru koto ga seikou no hikitsudesu
Hành động nhanh chóng là chìa khóa thành công.
Hành động sớm là chìa khóa để thành công.
- 早めに - cẩn thận sớm, biến phòng
- 行動する - hành động, thực hiện biện pháp
- ことが - hạt từ chỉ rằng câu trước là chủ ngữ của câu sau
- 成功の - thành công
- 秘訣 - bí mật, chìa khóa
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
改定されたルールに従って行動してください。
Kaitē sareta rūru ni shitagatte kōdō shite kudasai
Vui lòng tuân theo các quy tắc sửa đổi và hành động theo họ.
Hành động theo các quy tắc sửa đổi.
- 改定された - alterado, revisto
- ルール - 规则
- に従って - de acordo com, seguindo
- 行動 - ação, comportamento
- してください - làm ơn
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 行動 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "hoạt động; chỉ đạo; hành vi; huy động" é "(行動) koudou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.