Bản dịch và Ý nghĩa của: 争う - arasou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 争う (arasou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: arasou

Kana: あらそう

Kiểu: động từ

L: jlpt-n2

争う

Bản dịch / Ý nghĩa: tranh luận; tranh luận; bất đồng; để cạnh tranh

Ý nghĩa tiếng Anh: to dispute;to argue;to be at variance;to compete

Giải thích và từ nguyên - (争う) arasou

Từ "" "là một động từ của ngôn ngữ Nhật Bản có nghĩa là" tranh chấp "," cạnh tranh "," chiến đấu "hoặc" tranh luận ". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi nó được viết với các nhân vật "" và có ý nghĩa là "chiến đấu", "trận chiến" hoặc "đối mặt". Từ thời Kamakura (1185-1333), chính tả đã trở thành "" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng "tranh chấp" hoặc "cạnh tranh" cho một cái gì đó. Ngày nay, "" "là một từ phổ biến trong ngôn ngữ Nhật Bản và có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, từ xung đột cá nhân đến các cuộc thi thể thao hoặc chính trị.

Viết tiếng Nhật - (争う) arasou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (争う) arasou:

Conjugação verbal de 争う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 争う (arasou)

  • 争う - Hình thức cơ bản
  • 争っている - Hình thức liên tục
  • 争おう - Hình thức mệnh lệnh
  • 争える - Hình thức tiềm năng

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (争う) arasou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

闘う; 戦う; 競う; 紛争する; 争いを起こす; 争いをする; 争闘する; 争奪する; 争争する; 争い合う; 争いを繰り広げる; 争いを交わす; 争いを挑む; 争いを仕掛ける; 争いを引き起こす; 争いを起こさせる; 争いを招く; 争いを誘発する; 争いを生む; 争いを引き起こす原因となる.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 争う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あらそう arasou

Câu ví dụ - (争う) arasou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 争う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

揉む

Kana: もむ

Romaji: momu

Nghĩa:

để cọ rửa; nhào (lên); nếp nhăn; mát xa; trở nên lo lắng; lo lắng; huấn luyện; huấn luyện

悔やむ

Kana: くやむ

Romaji: kuyamu

Nghĩa:

Hối tiếc

落ち込む

Kana: おちこむ

Romaji: ochikomu

Nghĩa:

rơi vào; Cảm thấy thất vọng (buồn)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tranh luận; tranh luận; bất đồng; để cạnh tranh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tranh luận; tranh luận; bất đồng; để cạnh tranh" é "(争う) arasou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(争う) arasou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.