Bản dịch và Ý nghĩa của: 真に - makotoni

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 真に (makotoni) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: makotoni

Kana: まことに

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

真に

Bản dịch / Ý nghĩa: thực sự; trong sự thật; Thực ra

Ý nghĩa tiếng Anh: truly;actually;really

Definição: Định nghĩa: Sự thật, sự thật.

Giải thích và từ nguyên - (真に) makotoni

真に (Shin Ni) là một biểu thức Nhật Bản có thể được dịch là "thực sự", "thực sự" hoặc "thành thật". Từ 真 (shin) có nghĩa là "sự thật" hoặc "thực tế", trong khi ký tự に (ni) là một hạt chỉ ra cách thực hiện một cái gì đó hoặc trạng thái mà một cái gì đó được tìm thấy. Nguồn gốc từ nguyên của từ 真 (shin) có từ thời Trung Quốc cổ đại, nơi nó được viết là "zhēn" và có nghĩa là "đúng" hoặc "chân thành". Nhân vật 真 bao gồm các gốc 目 (tôi, mắt) và 示 (shi, show), cho thấy ý tưởng "thể hiện sự thật bằng mắt". Đã có hạt に (Ni) bắt nguồn từ tiếng Nhật cổ đại và có nguồn gốc từ nhân vật 之 (NO), được sử dụng để chỉ ra sự sở hữu hoặc kết nối. Theo thời gian, nhân vật đã phát triển thành に, hiện có chức năng ngữ pháp hơn, cho thấy vai trò của một từ đóng trong một câu. Cùng nhau, 真に (Shin Ni) là một biểu hiện nhấn mạnh sự chân thành hoặc sự thật của một cái gì đó, và có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như bày tỏ ý kiến ​​cá nhân, cảm xúc hoặc một cam kết.

Viết tiếng Nhật - (真に) makotoni

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (真に) makotoni:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (真に) makotoni

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

本当に; 実に; 真に; 確かに; 真正面に; 真っ直ぐに; 真っ向から; 真っ向勝負に; 真っ向勝負を挑む; 真っ向勝負を仕掛ける; 真っ向から戦う; 真っ向から挑む; 真っ向から向かい合う; 真っ向から対峙する。

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 真に

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: まことに makotoni

Câu ví dụ - (真に) makotoni

Dưới đây là một số câu ví dụ:

写真に写る。

Shashin ni utsuru

Được chụp trong một bức ảnh.

Trong ảnh.

  • 写真 (shashin) - fotografia
  • に (ni) - phần tử chỉ địa điểm hoặc đối tượng của hành động
  • 写る (utsuru) - được phản chiếu, được bắt trong một bức ảnh
Ý nghĩa của cụm từ - "Bị bắt gặp trong một bức ảnh".

真に感謝します。

Makoto ni kansha shimasu

Tôi thực sự cảm ơn.

Cảm ơn rât nhiều.

  • 真 - 1
  • に - pa1TP31Link do artigo
  • 感謝 - sự biết ơn
  • します - làm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 真に sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

ずばり

Kana: ずばり

Romaji: zubari

Nghĩa:

dứt khoát; quả quyết; một lần và mãi mãi; không đặt trước; khá thẳng thắn

公然

Kana: こうぜん

Romaji: kouzen

Nghĩa:

mở (ví dụ như bí mật); công cộng; chính thức

より

Kana: より

Romaji: yori

Nghĩa:

TRONG; ngoài; từ; hơn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thực sự; trong sự thật; Thực ra" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thực sự; trong sự thật; Thực ra" é "(真に) makotoni". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(真に) makotoni", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
真に