Bản dịch và Ý nghĩa của: 巣 - su

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 巣 (su) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: su

Kana:

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: đứa trẻ; ra mắt; nơi sáng tạo; tổ ong; Mạng nhện; Cái hang; ám ảnh

Ý nghĩa tiếng Anh: nest;rookery;breeding place;beehive;cobweb;den;haunt

Definição: Định nghĩa: Một tổ nơi chim và côn trùng sống.

Giải thích và từ nguyên - (巣) su

Từ tiếng Nhật 巣 (す) có nghĩa là "tổ" bằng tiếng Bồ Đào Nha. Từ nguyên của nó bao gồm các nhân vật 工 (KOU), có nghĩa là "làm việc" hoặc "thủ công" và 宀 (hen), đại diện cho mái nhà của một ngôi nhà. Cùng nhau, những nhân vật này tạo thành ý tưởng về một nơi mà bạn làm việc để xây dựng một nơi trú ẩn, giống như một tổ chim. Từ 巣 được sử dụng cả để chỉ các tổ động vật và tham khảo tổ côn trùng hoặc thậm chí là con người.

Viết tiếng Nhật - (巣) su

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (巣) su:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (巣) su

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

巣穴; 巣窟; 巣場; 巣鴨; 巣箱; 巣立て; 巣状; 巣食い; 巣ごもり; 巣作り; 巣居; 巣営み; 巣構え; 巣籠もり; 巣鳥; 巣繕い; 巣穴掘り; 巣箱作り; 巣場作り; 巣立てる; 巣立ち; 巣立つ; 巣食う; 巣食わせる; 巣ごもりする; 巣作りする; 巣居する; 巣営む; 巣構える; 巣籠もる; 巣鳥する; 巣繕う; 巣穴掘

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: す su

Câu ví dụ - (巣) su

Dưới đây là một số câu ví dụ:

巣があるところには鳥が集まる。

Suo ga aru tokoro ni wa tori ga atsumaru

Nơi có tổ

Những con chim tụ tập ở nơi tổ.

  • 巣 - ninho - lõiđesỗ
  • が - Título do assunto
  • ある - hiện hữu
  • ところ - địa điểm
  • には - hạt lửa
  • 鳥 - Chim
  • が - Título do assunto
  • 集まる - encontrar-se

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

操作

Kana: そうさ

Romaji: sousa

Nghĩa:

hoạt động; sự quản lý; xử lý

Kana: かい

Romaji: kai

Nghĩa:

-sàn (quầy); những câu chuyện

前例

Kana: ぜんれい

Romaji: zenrei

Nghĩa:

tiền lệ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đứa trẻ; ra mắt; nơi sáng tạo; tổ ong; Mạng nhện; Cái hang; ám ảnh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đứa trẻ; ra mắt; nơi sáng tạo; tổ ong; Mạng nhện; Cái hang; ám ảnh" é "(巣) su". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(巣) su", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
巣