Bản dịch và Ý nghĩa của: ビジネス - bizinesu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ビジネス (bizinesu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: bizinesu

Kana: ビジネス

Kiểu: thực chất

L: jlpt-n1

ビジネス

Bản dịch / Ý nghĩa: việc kinh doanh

Ý nghĩa tiếng Anh: business

Giải thích và từ nguyên - (ビジネス) bizinesu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kinh doanh". Nó bao gồm các ký tự Katakana (BI) và ジネス (Jinesu), đây là một phiên âm của thuật ngữ "kinh doanh" bằng tiếng Anh. Việc sử dụng các từ nước ngoài trong Katakana là phổ biến trong tiếng Nhật, đặc biệt là về kinh doanh và công nghệ. Từ được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ các hoạt động thương mại, tài chính và kinh doanh nói chung.

Viết tiếng Nhật - (ビジネス) bizinesu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ビジネス) bizinesu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ビジネス) bizinesu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ビジネス; 商売; 事業; 企業; ビジネスマン

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ビジネス

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ビジネス bizinesu

Câu ví dụ - (ビジネス) bizinesu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ビジネスは世界中で重要な役割を果たしています。

Bijinesu wa sekaijuu de juuyou na yakuwari o hatashite imasu

Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trên toàn thế giới.

Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trên toàn thế giới.

  • ビジネス - ビジネス (bijinesu)
  • は - Título do tópico
  • 世界中 - "em todo o mundo" significa "em todo o mundo" em vietnamita.
  • で - Título
  • 重要な - importante
  • 役割 - substantivo que significa "papel" ou "função"
  • を - Título do objeto direto
  • 果たしています - realizar

管理はビジネスの成功に不可欠です。

Kanri wa bijinesu no seikō ni fukaketsu desu

Quản lý là yếu tố quan trọng cho sự thành công của doanh nghiệp.

Quản lý là điều cần thiết cho thành công kinh doanh.

  • 管理 (kanri) - quản lý, quản trị
  • は (wa) - Título do tópico
  • ビジネス (bijinesu) - negócios, empreendimento
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 成功 (seikou) - thành công
  • に (ni) - Título de destino
  • 不可欠 (fukaketsu) - indispensável, essencial
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

実業家はビジネスの世界で成功するために必要なスキルを持っています。

Jitsugyōka wa bijinesu no sekai de seikō suru tame ni hitsuyō na sukiru o motte imasu

Một doanh nhân sở hữu những kỹ năng cần thiết để thành công trong thế giới kinh doanh.

Các doanh nhân có những kỹ năng cần thiết để thành công trong thế giới kinh doanh.

  • 実業家 - doanh nhân
  • は - Título do tópico
  • ビジネス - việc kinh doanh
  • の - Cerimônia de posse
  • 世界 - mundo
  • で - Título de localização
  • 成功する - thành công
  • ために - cho
  • 必要な - cần thiết
  • スキル - kỹ năng
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - sở hữu

この新しいビジネスモデルの確立には時間がかかるでしょう。

Kono atarashii bijinesu moderu no kakuritsu ni wa jikan ga kakaru deshou

Việc thiết lập mô hình kinh doanh mới này sẽ mất nhiều thời gian.

  • この (kono) - Cái này
  • 新しい (atarashii) - Mới
  • ビジネスモデル (bijinesu moderu) - mô hình kinh doanh
  • の (no) - TRONG
  • 確立 (kakuritsu) - thành lập
  • には (niwa) - necessitar
  • 時間 (jikan) - thời gian
  • がかかる (gakakaru) - vai levar
  • でしょう (deshou) - có lẽ

このビジネスは儲かると思います。

Kono bijinesu wa mōkaru to omoimasu

Tôi nghĩ rằng doanh nghiệp này sẽ có lợi nhuận.

Tôi nghĩ rằng doanh nghiệp này sẽ có lợi nhuận.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • ビジネス - "đồ bận"
  • は - Tíquete que define o tópico da frase
  • 儲かる - động từ có nghĩa là "lucrar" hoặc "mang lại lợi nhuận"
  • と - thành phần chỉ ra việc trích dẫn ý kiến hoặc suy nghĩ
  • 思います - verbo que significa "pensar" ou "acreditar"

スラックスはビジネスシーンでよく着用される。

Surakkusu wa bijinesu shiin de yoku chakuyou sareru

Quần thường được sử dụng trong môi trường kinh doanh.

  • スラックス - quần tây
  • は - Título do tópico
  • ビジネスシーン - cena de negócios
  • で - Título de localização
  • よく - thường xuyên
  • 着用される - ser usado, ser vestido

取り引きはビジネスにとって重要な要素です。

Torihiki wa bijinesu ni totte juuyou na youso desu

Đàm phán là một yếu tố quan trọng cho kinh doanh.

Đàm phán là một yếu tố quan trọng cho kinh doanh.

  • 取り引き - đàm phán, giao dịch
  • は - Título do tópico
  • ビジネス - negócio
  • にとって - đối với
  • 重要 - quan trọng
  • な - Título do adjetivo
  • 要素 - yếu tố
  • です - động từ "ser", thì hiện tại khẳng định

商社は日本のビジネスに欠かせない存在です。

Shōsha wa Nihon no bijinesu ni kakasenai sonzai desu

Công ty thương mại không thể thiếu đối với hoạt động kinh doanh của người Nhật.

  • 商社 - công ty thương mại
  • は - Título do tópico
  • 日本の - Từ Nhật Bản
  • ビジネス - việc kinh doanh
  • に - Título de destino
  • 欠かせない - không thể thiếu
  • 存在 - sự tồn tại
  • です - động từ "ser"

彼のビジネスは最近不振だ。

Kare no bijinesu wa saikin fushin da

Doanh nghiệp của bạn đã giảm gần đây.

Doanh nghiệp của bạn gần đây đã chậm.

  • 彼の - đại từ sở hữu "của anh ấy"
  • ビジネス - danh từ "việc kinh doanh"
  • は - Título do tópico
  • 最近 - gần đây
  • 不振 - dung nghi "hiệu suất thấp"
  • だ - động từ "là" trong hiện tại

私たちのビジネスは好調です。

Watashitachi no bijinesu wa kōchō desu

Công việc kinh doanh của chúng tôi đang diễn ra tốt đẹp.

Doanh nghiệp của chúng tôi đang hoạt động tốt.

  • 私たちの - Tính từ sở hữu "chúng tôi"
  • ビジネス - danh từ "việc kinh doanh"
  • は - Título do tópico
  • 好調 - tích lũy, trong tình trạng tốt
  • です - verbo "ser/estar" na forma educada - verbo "ser/estar" em forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ビジネス sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

睡眠

Kana: すいみん

Romaji: suimin

Nghĩa:

ngủ

庶民

Kana: しょみん

Romaji: shomin

Nghĩa:

mì ống; dân thường

もしもし

Kana: もしもし

Romaji: moshimoshi

Nghĩa:

Xin chào (qua điện thoại)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "việc kinh doanh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "việc kinh doanh" é "(ビジネス) bizinesu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ビジネス) bizinesu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.