Bản dịch và Ý nghĩa của: 未来 - mirai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 未来 (mirai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mirai

Kana: みらい

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n3

未来

Bản dịch / Ý nghĩa: tương lai (trọn đời)

Ý nghĩa tiếng Anh: future (life tense)

Giải thích và từ nguyên - (未来) mirai

未来 (みらい) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tương lai". Nó bao gồm các ký tự 未 (mi), có nghĩa là "chưa" hoặc "chưa" và 来 (rai), có nghĩa là "đến" hoặc "đến". Sự kết hợp của các ký tự này gợi ý một điều gì đó chưa đến, nhưng vẫn chưa đến. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến dự báo, lập kế hoạch và kỳ vọng.

Viết tiếng Nhật - (未来) mirai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (未来) mirai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (未来) mirai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

将来; 未来時代; 未来世界; 未来予想; 未来展望

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 未来

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: みらい mirai

Câu ví dụ - (未来) mirai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

其れ共に未来を築こう。

Sore tomo ni mirai o kizukou.

Hãy xây dựng tương lai cùng nhau.

Que tal criarmos o futuro juntos?

  • 其れ共に (それともに) - cùng với nhau
  • 未来 (みらい) - Tương lai
  • 築こう (きずこう) - construir, criar

青年は未来の希望です。

Seinen wa mirai no kibou desu

Tuổi trẻ là niềm hy vọng của tương lai.

Tuổi trẻ là hy vọng tương lai.

  • 青年 (seinen) - nghĩa là "trẻ" hoặc "tuổi trẻ"
  • は (wa) - thành phần ngữ pháp cho biết chủ đề của câu, trong trường hợp này là "jovem"
  • 未来 (mirai) - "Tương lai"
  • の (no) - cụm từ ngữ pháp chỉ sở hữu, trong trường hợp này, "của tương lai"
  • 希望 (kibou) - nghĩa "hy vọng" hoặc "kỳ vọng"
  • です (desu) - verbo "ser" na forma educada e formal

未来は明るいです。

Mirai wa akarui desu

Tương lai tươi sáng.

  • 未来 (mirai) - Tương lai
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 明るい (akarui) - sáng, rõ ràng, lạc quan
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente, forma educada động từ ser/estar ở hiện tại, hình thức lịch sự

有望な未来が待っている。

Yūbō na mirai ga matte iru

Một tương lai đầy hứa hẹn đang chờ đợi.

Một tương lai đầy hứa hẹn đang chờ đợi.

  • 有望な - promissor
  • 未来 - Tương lai
  • が - Título do assunto
  • 待っている - đang chờ

幼児は未来の希望です。

Yōji wa mirai no kibō desu

Trẻ em là hi vọng của tương lai.

Em bé là niềm hy vọng trong tương lai.

  • 幼児 - Đứa trẻ nhỏ
  • は - Partópico do Documento
  • 未来 - Tương lai
  • の - Cerimônia de posse
  • 希望 - Mong
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

小学生は未来の希望です。

Shougakusei wa mirai no kibou desu

Trẻ em ở độ tuổi đi học là niềm hy vọng của tương lai.

Học sinh tiểu học là niềm hy vọng cho tương lai.

  • 小学生 (しょうがくせい) - Học sinh cấp tiểu học
  • は - Título do tópico
  • 未来 (みらい) - Tương lai
  • の - Cerimônia de posse
  • 希望 (きぼう) - hy vọng, kỳ vọng
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

子供は未来の希望です。

Kodomo wa mirai no kibou desu

Trẻ em là hi vọng của tương lai.

Con cái là niềm hy vọng trong tương lai.

  • 子供 (Kodomo) - Đứa trẻ
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 未来 (mirai) - Tương lai
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 希望 (kibou) - Mong
  • です (desu) - Forma educada de ser/estar -> Cách lịch sự để tồn tại.

児童は未来の希望です。

Jidou wa mirai no kibou desu

Trẻ em là hi vọng của tương lai.

Trẻ em là niềm hy vọng cho tương lai.

  • 児童 - Trẻ em
  • は - Partópico do Documento
  • 未来 - Tương lai
  • の - Cerimônia de posse
  • 希望 - Mong
  • です - Verbo ser/estar no presente

この町は栄える未来を持っています。

Kono machi wa sakae ru mirai wo motte imasu

Thành phố này có một tương lai thịnh vượng.

  • この町 - thành phố này
  • は - Título do tópico
  • 栄える - prosperar, florescer
  • 未来 - Tương lai
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - có, sở hữu

共に歩む未来を目指そう。

Tomoni ayumu mirai wo mezasou

Hãy cùng nhau tìm kiếm một tương lai để bước đi.

Chỉ về tương lai nơi bạn bước cùng nhau.

  • 共に - cùng nhau
  • 歩む - đi bộ, tiếp tục điều gì đó
  • 未来 - Tương lai
  • を - Título do objeto
  • 目指そう - vamos nos esforçar para alcançar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 未来 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

代わる代わる

Kana: かわるがわる

Romaji: kawarugawaru

Nghĩa:

luân phiên

インフォメーション

Kana: インフォメーション

Romaji: infwome-syon

Nghĩa:

Thông tin

出動

Kana: しゅつどう

Romaji: shutsudou

Nghĩa:

đi thuyền; diễu hành; rời đi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tương lai (trọn đời)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tương lai (trọn đời)" é "(未来) mirai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(未来) mirai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.