Bản dịch và Ý nghĩa của: 定員 - teiin

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 定員 (teiin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: teiin

Kana: ていいん

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n2

定員

Bản dịch / Ý nghĩa: Cố định số lượng nhân viên thường xuyên; sức chứa (từ máy bay đến thuyền, v.v.)

Ý nghĩa tiếng Anh: fixed number of regular personnel;capacity (of boat hall aeroplane etc.)

Giải thích và từ nguyên - (定員) teiin

定員 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 定 (tei) nghĩa là "cố định" hoặc "thành lập" và 員 (in) nghĩa là "thành viên" hoặc "người". Cùng với nhau, 定員 (teiin) có nghĩa là "sức chứa cố định" hoặc "số lượng người tối đa được phép". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như phương tiện giao thông công cộng, nơi sức chứa hành khách bị hạn chế hoặc tại các sự kiện, nơi có số lượng người tham gia tối đa được phép.

Viết tiếng Nhật - (定員) teiin

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (定員) teiin:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (定員) teiin

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

収容人数; 定員数; 最大収容人数

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 定員

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ていいん teiin

Câu ví dụ - (定員) teiin

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この部屋の定員は10人です。

Kono heya no teiin wa juunin desu

Sức chứa tối đa của căn phòng này là 10 người.

Sức chứa của căn phòng này là 10 người.

  • この部屋 - "kono heya" có nghĩa là "phòng này" trong tiếng Nhật.
  • の - "no" là một hạt từ chỉ sự sở hữu hoặc mối quan hệ.
  • 定員 - "teiin" có nghĩa là "sức chứa tối đa" hoặc "số người tối đa" trong tiếng Nhật.
  • は - "wa" là một phần tử chỉ định chủ đề của câu.
  • 10人 - "juppun" có nghĩa là "10 người" trong tiếng Nhật.
  • です - "desu" significa "là" em vietnamita.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 定員 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

タイム

Kana: タイム

Romaji: taimu

Nghĩa:

thời gian

有りのまま

Kana: ありのまま

Romaji: arinomama

Nghĩa:

sự thật; sự thật; nó thế nào; khá thẳng thắn

他意

Kana: たい

Romaji: tai

Nghĩa:

ý xấu; ác tâm; ý định khác; mục đích bí mật; mục đích khác; sự bất tiện; hai lòng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Cố định số lượng nhân viên thường xuyên; sức chứa (từ máy bay đến thuyền, v.v.)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Cố định số lượng nhân viên thường xuyên; sức chứa (từ máy bay đến thuyền, v.v.)" é "(定員) teiin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(定員) teiin", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.