Bản dịch và Ý nghĩa của: 喉 - nodo
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 喉 (nodo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nodo
Kana: のど
Kiểu: danh từ
L: jlpt-n3
Bản dịch / Ý nghĩa: họng
Ý nghĩa tiếng Anh: throat
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (喉) nodo
(のど, nút) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cổ họng". Nó bao gồm Kanjis, có nghĩa là "cổ họng" và bao gồm các gốc 口 (kuchi), có nghĩa là "miệng" và 声 (koe), có nghĩa là "giọng nói". Việc đọc từ này là "Node", đó là một bài đọc của Kun'yomi, đó là một bài đọc bản địa của Nhật Bản. Từ này thường được sử dụng để chỉ phần cơ thể con người nằm giữa miệng và thực quản, chịu trách nhiệm cho việc truyền thức ăn và chất lỏng đến dạ dày, và là sự đi qua không khí đến phổi trong khi thở. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như trong các thành ngữ như "có một nút thắt trong cổ họng" (喉に詰まる詰まる詰まる詰まる, nút Ni tsumaru), có nghĩa là gặp khó khăn khi nói hoặc thể hiện cảm xúc.Viết tiếng Nhật - (喉) nodo
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (喉) nodo:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (喉) nodo
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
喉頭; のど; のど元; のどぼとけ; のどもと; のどちんこ; のどぼうず; のどぐろ; のどあたり; のどの奥; のどの底; のどの奥底; のどの奥深く; のどの奥底深く; のどの奥深いところ; のどの奥底深いところ; のどの奥深い部分; のどの奥底深い部分; のどの奥深部; のどの奥底深部; のどの奥深部分; のどの奥底深部分; のどの奥深い場所; のどの奥底
Các từ có chứa: 喉
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: のど nodo
Câu ví dụ - (喉) nodo
Dưới đây là một số câu ví dụ:
乾燥した空気が喉を渇かせる。
Kansou shita kuuki ga nodo wo kawakaseru
Không khí hanh khô khiến cổ họng khô khốc.
Không khí khô khát.
- 乾燥した - khô
- 空気 - ar
- が - Título do assunto
- 喉 - họng
- を - Título do objeto direto
- 渇かせる - fazer sentir sede
乾いた空気が喉を渇かせる。
Kawaita kuuki ga nodo wo kawakaseru
Không khí hanh khô khiến cổ họng khô khốc.
Không khí khô khát.
- 乾いた - khô
- 空気 - ar
- が - Título do assunto
- 喉 - họng
- を - Título do objeto direto
- 渇かせる - fazer sentir sede
含嗽をすると喉がスッキリします。
Gansou wo suru to nodo ga sukkiri shimasu
Súc miệng bằng lá ngỗng giúp cổ họng sảng khoái.
Nếu bạn súc miệng, cổ họng của bạn sẽ sảng khoái.
- 含嗽 - súc miệng
- をすると - khi hoàn thành
- 喉 - họng
- が - Título do assunto
- スッキリ - hướng nước, sạch sẽ
- します - làm
喉が渇く。
Nodo ga kawaku
Tôi khát nước.
khát.
- 喉 - nghĩa là "họng" trong tiếng Nhật
- が - Título do tópico em japonês
- 渇く - được translated to Japanese is のろのろ.
喉が渇いた。
Nodo ga kawaita
Tôi khát nước.
- 喉 - nghĩa là "họng" trong tiếng Nhật.
- が - một loại từ ngữ thể hiện chủ ngữ của câu.
- 渇いた - là động từ "đang khát" ở quá khứ, chỉ ra rằng người đó đang cảm thấy khát.
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 喉 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "họng" é "(喉) nodo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.