Bản dịch và Ý nghĩa của: 頼み - tanomi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 頼み (tanomi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tanomi

Kana: たのみ

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n1

頼み

Bản dịch / Ý nghĩa: lời yêu cầu; ủng hộ; phụ thuộc; phụ thuộc

Ý nghĩa tiếng Anh: request;favor;reliance;dependence

Giải thích và từ nguyên - (頼み) tanomi

Từ tiếng Nhật 頼み (tanomi) bao gồm các ký tự 頼 (tanomi) và み (mi).頼 có nghĩa là "tin tưởng", "phụ thuộc" hoặc "yêu cầu giúp đỡ", trong khi み là hậu tố chỉ hành động hoặc trạng thái. Do đó, 頼み có thể được dịch là "yêu cầu giúp đỡ" hoặc "ưu ái". Từ này thường được sử dụng trong các tình huống khi ai đó cần sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ của người khác, cho dù trong bối cảnh cá nhân hay nghề nghiệp. Nó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng trong cuộc trò chuyện hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (頼み) tanomi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (頼み) tanomi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (頼み) tanomi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

依頼; 頼みごと; お願い; 要請; 請求; 依存; 信頼; 期待; 期望; 望み; 願い; 願望; 懇願; 懇請; 請願; 求める; 求め; 請う; 請い; 乞う; 乞い; 懇ろに; 懇ろに願う; 懇ろに請う; 懇ろに乞う; 申し出; 申し入れ; 申し込み; 申し訳; 申し上げ; 申し上げる; 申し上

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 頼み

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たのみ tanomi

Câu ví dụ - (頼み) tanomi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

頼みは人の上に立つ。

Tanomi wa hito no ue ni tatsu

Yêu cầu ở trên một người.

Thứ tự là ở một người.

  • 頼み (tanomi) - yêu cầu
  • は (wa) - Título do tópico
  • 人 (hito) - người
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 上 (ue) - acima, superior
  • に (ni) - Título de destino
  • 立つ (tatsu) - ficar de pé, estar em posição vertical

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 頼み sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

会う

Kana: あう

Romaji: au

Nghĩa:

gặp; phỏng vấn

獲得

Kana: かくとく

Romaji: kakutoku

Nghĩa:

sự mua lại; chiếm hữu

Kana: がい

Romaji: gai

Nghĩa:

~ đường phố; ~ phòng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lời yêu cầu; ủng hộ; phụ thuộc; phụ thuộc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lời yêu cầu; ủng hộ; phụ thuộc; phụ thuộc" é "(頼み) tanomi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(頼み) tanomi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.