Bản dịch và Ý nghĩa của: 癖 - kuse

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 癖 (kuse) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kuse

Kana: くせ

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n3

Bản dịch / Ý nghĩa: một thói quen (thường là một thói quen xấu, nghĩa là nghiện); đặc thù

Ý nghĩa tiếng Anh: a habit (often a bad habit i.e. vice);peculiarity

Giải thích và từ nguyên - (癖) kuse

Từ tiếng Nhật "癖" (kuse) bao gồm các chữ tượng hình "白" (shiro) có nghĩa là "trắng" và "" (yamai) có nghĩa là "bệnh". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "thói quen" hoặc "nghiện". Ideogram "白" được sử dụng để thể hiện ý tưởng về "sạch" hoặc "tinh khiết" trong khi "" "được sử dụng để thể hiện ý tưởng về" bệnh "hoặc" bất ổn ". Từ "" "được sử dụng để mô tả hành vi hoặc thói quen khó thay đổi hoặc kiểm soát, thường liên quan đến nghiện hoặc bắt buộc. Nó có thể được sử dụng để mô tả thói quen tốt hoặc xấu. Ví dụ: "食べ癖癖癖" (bảng Kuse) có thể đề cập đến thói quen thực phẩm, trong khi "タバコの" (Tabako no Kuse) đề cập đến chứng nghiện thuốc lá.

Viết tiếng Nhật - (癖) kuse

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (癖) kuse:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (癖) kuse

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

癖; 習性; 癖病; 癖好; 癖性; 癖癖; 癖物; 癖趣; 癖味; 癖心; 癖気; 癖態; 癖挙; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖; 癖癖;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: くせ kuse

Câu ví dụ - (癖) kuse

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

原爆

Kana: げんばく

Romaji: genbaku

Nghĩa:

bom nguyên tử

展開

Kana: てんかい

Romaji: tenkai

Nghĩa:

phát triển; Mở rộng (đối diện với nén)

滑稽

Kana: こっけい

Romaji: kokkei

Nghĩa:

buồn cười; hài hước; hài hước; buồn cười; lố bịch; nói đùa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "một thói quen (thường là một thói quen xấu, nghĩa là nghiện); đặc thù" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "một thói quen (thường là một thói quen xấu, nghĩa là nghiện); đặc thù" é "(癖) kuse". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(癖) kuse", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.