Bản dịch và Ý nghĩa của: 打つ - utsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 打つ (utsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: utsu

Kana: うつ

Kiểu: động từ

L: jlpt-n4

打つ

Bản dịch / Ý nghĩa: gõ cửa; đánh đập; để đạt được; cú đấm; đánh; hành hung; đau; tai nạn; va chạm.

Ý nghĩa tiếng Anh: to hit;to strike

Giải thích và từ nguyên - (打つ) utsu

打つ (うつ) là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "đánh", "đánh" hoặc "chạm". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi từ này được viết là "utsu" bằng chữ Hán. Theo thời gian, cách phát âm đã phát triển thành "utsuu" và sau đó là "utsu". Chữ kanji hiện được sử dụng để viết "utsu" bao gồm hai yếu tố: 扌, có nghĩa là "tay" và 丶, đại diện cho một đường kẻ ngang. Họ cùng nhau tạo thành một hình ảnh của một bàn tay đánh một cái gì đó. Từ "utsu" được sử dụng rộng rãi trong các ngữ cảnh liên quan đến thể thao, võ thuật, âm nhạc và lao động chân tay.

Viết tiếng Nhật - (打つ) utsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (打つ) utsu:

Conjugação verbal de 打つ

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 打つ (utsu)

  • 打つ động từ Nhật Bản - Cơ sở: うつ
  • Eu bato - Tôi đánh
  • Tu bates - đánh
  • Ele/Ela bate - Đánh
  • Nós batemos - Chúng tôi đánh
  • Vós bateis - bạn đánh
  • Eles/Elas batem - Đánh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (打つ) utsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

叩く; 打ち込む; 殴る; 打撃する; 打ち出す; 打ち込み; 打ち合わせる; 打ち消す; 打ち込み作業する; 打ち込み練習する; 打ち込み音; 打ち込みミス; 打ち込み方; 打ち込みキー; 打ち込みテスト; 打ち込みゲーム.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 打つ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

打つ

Kana: ぶつ

Romaji: butsu

Nghĩa:

để đạt được; tấn công

Các từ có cách phát âm giống nhau: うつ utsu

Câu ví dụ - (打つ) utsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

碁を打つのが好きです。

Go wo utsu no ga suki desu

Tôi thích đánh Go.

  • 碁 - nghĩa là "đi", một trò chơi cờ bàn Nhật Bản
  • を - Título do objeto
  • 打つ - động từ có nghĩa là "jogar" hoặc "bater"
  • の - Título de posse ou explicação
  • が - Título do assunto
  • 好き - adjetivo que significa "gostar" "thích"
  • です - động từ trợ giúp biểu thị sự lịch thiệp hoặc hình thức

私は毎日テニスを打つ。

Watashi wa mainichi tenisu o utsu

Tôi chơi quần vợt mỗi ngày.

Tôi đánh quần vợt mỗi ngày.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tópico
  • 毎日 (mainichi) - todos os dias
  • テニス (tenisu) - giày tennis
  • を (wo) - phần tử túc từ chỉ rằng "đôi giày" là đối tượng của hành động
  • 打つ (utsu) - đánh

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 打つ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

囲む

Kana: かこむ

Romaji: kakomu

Nghĩa:

bao quanh; liên quan; vây quanh; vây quanh; Chặn.

下る

Kana: くだる

Romaji: kudaru

Nghĩa:

đi xuống; để xuống

案じる

Kana: あんじる

Romaji: anjiru

Nghĩa:

lo lắng; phản ánh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "gõ cửa; đánh đập; để đạt được; cú đấm; đánh; hành hung; đau; tai nạn; va chạm." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "gõ cửa; đánh đập; để đạt được; cú đấm; đánh; hành hung; đau; tai nạn; va chạm." é "(打つ) utsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(打つ) utsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.