Tài chính bằng tiếng Hàn: Từ vựng cần thiết để đầu tư vào thị trường Hàn Quốc

Nếu bạn quan tâm đến đầu tư, tài chính cá nhân hoặc thị trường tài chính ở Hàn Quốc, điều quan trọng là bạn phải có hiểu biết cơ bản về từ vựng tài chính bằng tiếng Hàn. Trong bài viết này, chúng tôi đã liệt kê một số từ tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực tài chính của Hàn Quốc. Những từ này rất cần thiết để hiểu các tin tức tài chính, báo cáo đầu tư và các tài liệu liên quan đến thị trường tài chính Hàn Quốc.

Từ vựng về tài chính rất cần thiết cho bất kỳ ai làm việc trong ngành tài chính, cũng như bất kỳ ai học tài chính hoặc kế toán. Danh sách này bao gồm một số chủ đề phụ trong lĩnh vực tài chính, bao gồm kế toán, đầu tư, ngân hàng và tài chính cá nhân, thị trường tài chính và báo cáo tài chính.

Mỗi chủ đề phụ được kèm theo một danh sách các từ và cụm từ tiếng Hàn thường được sử dụng trong khu vực tương ứng.

Chúng tôi hy vọng danh sách này sẽ giúp ích cho những người đang học tập hoặc làm việc trong lĩnh vực tài chính bằng tiếng Hàn, cũng như những người mới bắt đầu học ngôn ngữ và muốn mở rộng vốn từ vựng của mình.

Chúng tôi cũng khuyên bạn nên đọc:

Tài chính tiếng Hàn: từ vựng cần thiết khi đầu tư vào thị trường Hàn Quốc

kế toán tiếng hàn

Kế toán là một lĩnh vực thiết yếu cho việc quản lý tài chính của một công ty. Nó liên quan đến việc tổ chức và ghi lại các giao dịch tài chính, tạo báo cáo tài chính và cung cấp thông tin hữu ích để đưa ra các quyết định tài chính.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kế toán bao gồm các từ khóa quan trọng được sử dụng trong công việc kế toán hàng ngày.

  • 회계 (hoe-gye) - Kế toán
  • 재무 (jae-mu) - Kinh doanh
  • 자산 (ja-san) - Tích cực
  • 부채 (bu-chae) - Nợ phải trả
  • 순자산 (sun-ja-san) - Giá trị ròng
  • 수익 (su-ig) - Doanh thu
  • 비용 (bi-yong) - Chi phí
  • 이익 (i-ig) - Lợi nhuận
  • 손실 (son-sil) - Định kiến
  • 재고 (jae-go) - Hàng tồn kho
  • 자본 (ja-bon) - thủ đô
  • 부채비율 (bu-chae-bi-yul) - tỷ lệ nợ
  • 차입금 (cha-ib-geum) - Khoản vay
  • 상환 (sang-hwan) - trả nợ
  • 세금 (se-geum) - Thuế
  • 회계기록 (hoe-gye-gi-rok) - Sổ sách kế toán
  • 원가 (won-ga) - Giá cả
  • 계정 (gye-jeong) - Conta
  • 재무제표 (jae-mu-je-pyo) - báo cáo tài chính
  • 지출 (ji-chul) - Chi phí (chi phí)
  • 채권 (chae-gwon) - Nợ (nghĩa vụ)
  • 지분 (ji-bun) - cổ phần
  • 자산회전율 (ja-san-hoe-jeon-yul) - Tỉ lệ quay vòng tài sản
  • 금융비율 (geum-yung-bi-yul) - tỷ lệ tài chính
  • 주식 (ju-sik) - Hành động (trong một công ty)
Kakebo - Phương pháp tiết kiệm tiền của người Nhật

đầu tư tiếng hàn

Đầu tư là một phần quan trọng trong kế hoạch tài chính cá nhân và doanh nghiệp. Mục tiêu đầu tư là thu được lợi nhuận tài chính dài hạn.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đầu tư bao gồm các từ được sử dụng trong quản lý danh mục đầu tư, phân tích rủi ro và ra quyết định đầu tư.

  • 투자 (tu-ja) - Sự đầu tư
  • 주식 (ju-sik) - Hành động (trong một công ty)
  • 증권 (jeung-gwon) - chứng khoán
  • 포트폴리오 (poteu-polio) - Portfólio
  • 배당 (baedang) - cổ tức
  • 주식시장 (ju-sik-sijang) - Thị trường chứng khoán
  • 증시 (jeung-si) - Thị trường chứng khoán
  • 주가 (ju-ga) - giá cổ phiếu
  • 주가지수 (ju-ga-ji-su) - chỉ số giá cổ phiếu
  • 펀드 (peon-deu) - Quỹ đầu tư
  • 투자수익률 (tu-ja-su-ig-ryul) - Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
  • 리스크 (ri-seu-keu) - Rủi ro
  • 적자 (jeok-ja) - Định kiến
  • 투자자산 (tu-ja-ja-san) - tài sản đầu tư
  • 증거금 (jeung-geo-geum) - ký quỹ bảo lãnh
  • 레버리지 (le-beo-ri-ji) - tận dụng
  • 거래비용 (geo-rae-bi-yong) - chi phí giao dịch
  • 수익률 (su-ig-ryul) - tỷ lệ hoàn trả
  • 자금 (ja-geum) - thủ đô
  • 가치평가 (ga-chi-pyeong-ga) - đánh giá giá trị
  • 투자전략 (tu-ja-jeon-raeg) - chiến lược đầu tư
  • 주식매수 (ju-sik-mae-su) - mua cổ phiếu
  • 주식매도 (ju-sik-mae-do) - bán cổ phần
Thẻ tích điểm – làm quen với thẻ tích điểm của Nhật Bản

Ngân hàng và tài chính cá nhân bằng tiếng Hàn

Ngân hàng và tài chính cá nhân là những lĩnh vực quan trọng trong quản lý tài chính cá nhân. Chúng liên quan đến việc quản lý tài khoản ngân hàng, khoản vay, đầu tư, ngân sách và các khía cạnh tài chính khác của cuộc sống hàng ngày.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề ngân hàng và tài chính cá nhân bao gồm những từ quan trọng được sử dụng trong quản lý ngân hàng và tài chính cá nhân.

  • 은행 (eunhaeng) - Ngân hàng
  • 계좌 (gye-jwa) - tài khoản ngân hàng
  • 예금 (ye-geum) - Tiền gửi
  • 대출 (dae-chul) - Khoản vay
  • 이자 (i-ja) - lệ phí
  • 상환 (sang-hwan) - trả nợ
  • 금리 (geum-ri) - Lãi suất
  • 보험 (bo-heom) - An toàn
  • 보험료 (bo-heom-ryo) - phí bảo hiểm
  • 적금 (jeok-geum) - tiết kiệm
  • 신용카드 (sin-yong-ka-deu) - Thẻ tín dụng
  • 현금카드 (hyeon-geum-ka-deu) - Thẻ ghi nợ
  • 이체 (i-che) - Chuyển tiền
  • 환전 (hwan-jeon) - thu đổi ngoại tệ
  • 자산 (ja-san) - Tích cực
  • 부채 (bu-chae) - Nợ phải trả
  • 수입 (su-ib) - Thu nhập
  • 지출 (ji-chul) - Chi phí (chi phí)
  • 예산 (ye-san) - Ngân sách
  • 저축 (jeo-chuk) - Tiết kiệm (tiết kiệm)
  • 신용등급 (sin-yong-deung-geub) - xếp hạng tín dụng
  • 상담 (sang-dam) - Tư vấn (tư vấn tài chính)
  • 세금 (se-geum) - Thuế
  • 자산관리 (ja-san-gwan-ri) - quản lý tài sản

Bài viết vẫn còn ở giữa đường, nhưng chúng tôi đã khuyến nghị đọc thêm:

Thị trường tài chính bằng Tiếng Hàn

Thị trường tài chính là nơi các nhà đầu tư mua và bán trái phiếu, cổ phiếu và các tài sản tài chính khác. Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc tài trợ cho các doanh nghiệp và nền kinh tế nói chung.

Danh sách từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thị trường tài chính bao gồm các từ khóa quan trọng được sử dụng trong giao dịch cổ phiếu và trái phiếu, cũng như các khía cạnh khác của thị trường tài chính.

  • 증권 (jeung-gwon) - chứng khoán
  • 주식 (ju-sik) - Hành động (trong một công ty)
  • 증시 (jeung-si) - Thị trường chứng khoán
  • 주가 (ju-ga) - giá cổ phiếu
  • 주가지수 (ju-ga-ji-su) - chỉ số giá cổ phiếu
  • 선물 (seon-mul) - hợp đồng tương lai
  • 옵션 (op-syeon) - Lựa chọn
  • 선물옵션 (seon-mul-op-syeon) - tương lai và lựa chọn
  • 파생상품 (pa-saeng-sang-pum) - Các dẫn xuất
  • 코스피 (ko-seu-pi) - chỉ số chứng khoán hàn quốc
  • 코스닥 (ko-seu-dak) - Chỉ số chứng khoán công nghệ Hàn Quốc
  • 외환 (oe-hwan) - đổi ngoại tệ
  • 환율 (hwan-yul) - Tỷ giá
  • 금융상품 (geum-yung-sang-pum) - sản phẩm tài chính
  • 투자 (tu-ja) - Sự đầu tư
  • 투자자 (tu-ja-ja) - chủ đầu tư
  • 수익률 (su-ig-ryul) - tỷ lệ hoàn trả
  • 이자율 (i-ja-yul) - Lãi suất
  • 선물거래 (seon-mul-geo-rae) - giao dịch tương lai
  • 증권거래 (jeung-gwon-geo-rae) - Giao dịch chứng khoán
  • 외환시장 (oe-hwan-si-jang) - Thị trường ngoại hối

Báo cáo tài chính bằng tiếng Hàn

Báo cáo tài chính là báo cáo kế toán cung cấp thông tin về tình hình tài chính của một công ty. Chúng bao gồm một số báo cáo, chẳng hạn như bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập và dòng tiền, được sử dụng để đánh giá hiệu quả tài chính của công ty.

Các báo cáo này giúp hiểu được tình hình tài chính hiện tại của công ty và giúp đưa ra các quyết định tài chính. Danh sách từ vựng tiếng Hàn liên quan đến báo cáo tài chính bao gồm các từ khóa quan trọng được sử dụng trong quá trình lập và phân tích các báo cáo kế toán này.

  • 재무제표 (jae-mu-je-pyo) - báo cáo tài chính
  • 자본변동표 (ja-bon-byeon-dong-pyo) - Tuyên bô vê thay đổi sự công băng
  • 현금흐름표 (hyeon-geum-heu-reum-pyo) - Báo cáo lưu chuyển tiền mặt
  • 기타수익 (gi-ta-su-ik) - công thức nấu ăn khác
  • 기타비용 (gi-ta-bi-yong) - Các chi phí khác
  • 분기 보고서 (bun-gi bo-go-seo) - Báo cáo hàng quý
  • 반기 보고서 (ban-gi bo-go-seo) - báo cáo nửa năm
  • 사업보고서 (sa-eop bo-go-seo) - Báo cáo hàng năm
  • 세탁화폐 (se-tak-hwa-pye) - giặt tiền
  • 합리적 추정 (hap-ri-jeok chu-jeong) - ước tính hợp lý
  • 투명성 (tu-myeong-seong) - Minh bạch
  • 자산감소세 (ja-san-gam-so-se) - thuế tăng vốn
  • 비용 분류 (bi-yong bun-ryu) - Phân loại chi phí
  • 적정 가치 (jeok-jeong ga-chi) - Giá trị hợp lý
  • 자산 유동성 (ja-san yu-dong-seong) - Thanh khoản tài sản
  • 부채 지급 능력 (bu-chae ji-geup neung-ryeok) - Khả năng thanh toán nợ
  • 유동 비율 (yu-dong bi-ryul) - chỉ số thanh khoản
  • 재고 회전율 (jae-go hoe-jeon-yul) - Chỉ số luân chuyển hàng tồn kho
  • 자본 수익률 (ja-bon su-ik-ryul) - lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • 이익 분배 (i-ik bun-bae) - chia sẻ lợi nhuận
  • 주당 순이익 (ju-dang sun-i-ik) - Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
  • 이자 지급 (i-ja ji-geup) - trả lãi

Đọc thêm bài viết từ trang web của chúng tôi

Cảm ơn vì đã đọc! Nhưng chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn xem qua các bài viết khác bên dưới:

Đọc các bài viết phổ biến nhất của chúng tôi:

Bạn có biết về Anime này không?