Đã bao giờ bạn tự hỏi nếu tên của các yếu tố trong tiếng Nhật? Trong bài viết này, bạn sẽ thấy tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn bằng tiếng Nhật gọi là người shuuki-hyou [元素周期表] tức là, bảng tuần hoàn các nguyên tố.
Bảng tuần hoàn của Nhật Bản màu sắc chứa tất cả các số nguyên tử của nguyên tố 118, biểu tượng, tên bằng tiếng Nhật và khối lượng nguyên tử. Những màu sắc hiển thị các nhóm khác nhau của các yếu tố.
Genso no Shuuki-hyou - Nguồn gốc của các nguyên tố
tên phần tử Nhật Bản có thể có nguồn gốc từ Trung Quốc (Trung-Nhật Bản) hay châu Âu (Gairaigo). Nó chủ yếu sử dụng katakana để transliterate tên của yếu tố ngôn ngữ châu Âu như Đức, Hà Lan, tiếng Latin và tiếng Anh.
Mặc dù phần lớn các nguyên tố được viết bằng tiếng Nhật tương tự như tiếng Trung Quốc, một số nguyên tố sau đó đã được phát minh ra để mô tả các thuộc tính hoặc đặc điểm của nguyên tố. Họ đã được giới thiệu chủ yếu vào khoảng thế kỷ thứ 18 tại Nhật Bản.
Bạn có biết rằng bảng tuần hoàn có một nguyên tố hóa học được đặt tên theo Nhật Bản? Nihonium hoặc Nipônio là yếu tố đầu tiên được phát hiện bởi các nhà khoa học Nhật Bản. Nguyên tố số 113 do Kosuke Morita và nhóm của ông phát hiện.
Danh sách các yếu tố của bảng tuần hoàn bằng tiếng Nhật
Bảng này là danh sách các yếu tố trong tiếng Bồ Đào Nha và Nhật Bản bởi số nguyên tử tổ chức. Cột Romaji được phát âm bằng tiếng Nhật, trong khi cột cuối cùng có chữ Latinh.
Nếu là trên thiết bị di động, vui lòng di chuyển bàn bằng ngón tay sang ngang để xem các cột khác (có 6 cột). Không có lỗi, bàn hoàn toàn có thể quản lý được bằng ngón tay vào các góc.
Bảng đáp ứng: Cuộn bàn sang một bên bằng ngón tay của bạn >>
Con số | Símbolo | Português | tiếng Nhật | Romaji | Latim |
1 | H | Hidrogênio | 水素 | Suiso | Hydrogenium |
2 | He | Hélio | ヘリウム | Heriumu | Helium |
3 | Li | Lítio | リチウム | Richiumu | Lithium |
4 | Be | Berílio | ベリリウム | Beririumu | Beryllium |
5 | B | Boro | ホウ素 | Houso | Borium |
6 | C | Carbono | 炭素 | Tanso | Carbonium |
7 | N | Nitrogênio | 窒素 | Chisso | Nitrogenium |
8 | O | Oxigênio | 酸素 | Sanso | Oxygenium |
9 | F | Flúor | フッ素 | Fusso | Fluorum |
10 | Ne | Neônio | ネオン | Neon | Neon |
11 | Na | Sódio | ナトリウム | Natoriumu | Natrium |
12 | Mg | Magnésio | マグネシウム | Maguneshiumu | Magnesium |
13 | Al | Alumínio | アルミニウム | Aruminiumu | Alumen |
14 | Si | Silício | ケイ素 | Keiso | Silicium |
15 | P | Fósforo | リン | Rin | Phosphorus |
16 | S | Enxofre | 硫黄 | Iou | Sulphur |
17 | Cl | Cloro | 塩素 | Enso | Clorum |
18 | Ar | Argônio | アルゴン | Arugon | Argon |
19 | K | Potássio | カリウム | Kariumu | Kalium |
20 | Ca | Cálcio | カルシウム | Karushiumu | Calcium |
21 | Sc | Escândio | スカンジウム | Sukanjiumu | Scandium |
22 | Ti | Titânio | チタン | Chitan | Titanium |
23 | V | Vanádio | バナジウム | Banajiumu | Vanadium |
24 | Cr | Cromo | クロム | Kuromu | Chromium |
25 | Mn | Manganês | マンガン | Mangan | Manganum |
26 | Fe | Ferro | 鉄 | Tetsu | Ferrum |
27 | Co | Cobalto | コバルト | Kobaruto | Cobaltum |
28 | Ni | Níquel | ニッケル | Nikkeru | Niccolum |
29 | Cu | Cobre | 銅 | Dou | Cuprum |
30 | Zn | Zinco | 亜鉛 | Aen | Zincum |
31 | Ga | Gálio | ガリウム | Gariumu | Galium |
32 | Ge | Germânio | ゲルマニウム | Gerumaniumu | Germanium |
33 | As | Arsénio | ヒ素 | Hiso | Arsenicum |
34 | Se | Selénio | セレン | Seren | Selenium |
35 | Br | Bromo | 臭素 | Shuso | Bromum |
36 | Kr | Criptônio | クリプトン | Kuriputon | Krypton |
37 | Rb | Rubídio | ルビジウム | Rubijiumu | Rubidium |
38 | Sr | Estrôncio | ストロンチウム | Sutoronchiumu | Strontium |
39 | Y | Ítrio | イットリウム | Ittoriumu | Yttrium |
40 | Zr | Zircônio | ジルコニウム | Jirukoniumu | Zirconium |
41 | Nb | Nióbio | ニオブ | Niobu | Niobium |
42 | Mo | Molibdénio | モリブデン | Moribuden | Molybdenum |
43 | Tc | Tecnécio | テクネチウム | Tekunechiumu | Technetium |
44 | Ru | Rutênio | ルテニウム | Ruteniumu | Ruthenium |
45 | Rh | Ródio | ロジウム | Rojiumu | Rhodium |
46 | Pd | Paládio | パラジウム | Parajiumu | Palladium |
47 | Ag | Prata | 銀 | Gin | Argentum |
48 | Cd | Cádmio | カドミウム | Kadomiumu | Cadmium |
49 | In | Índio | インジウム | Injiumu | Indium |
50 | Sn | Estanho | スズ | Suzu | Stannum |
51 | Sb | Antimônio | アンチモン | Anchimon | Stibium |
52 | Te | Telúrio | テルル | Teruru | Tellurium |
53 | I | Iodo | ヨウ素 | You moto | Iodum |
54 | Xe | Xenônio | キセノン | Kisenon | Xenon |
55 | Cs | Césio | セシウム | Seshiumu | Caesium |
56 | Ba | Bário | バリウム | Bariumu | Barium |
57 | La | Lantânio | ランタン | Rantan | Lanthanum |
58 | Ce | Cério | セリウム | Seriumu | Cerium |
59 | Pr | Praseodímio | プラセオジム | Puraseojimu | Praseodymium |
60 | Nd | Neodímio | ネオジム | Neojimu | Neodymium |
61 | Pm | Promécio | プロメチウム | Puromechiumu | Promethium |
62 | Sm | Samário | サマリウム | Samariumu | Samarium |
63 | Eu | Európio | ユウロピウム | Yuropiumu | Europium |
64 | Gd | Gadolínio | ガドリニウム | Gadoriniumu | Gadolinium |
65 | Tb | Térbio | テルビウム | Terubiumu | Terbium |
66 | Dy | Disprósio | ジスプロシウム | Jisupuroshiumu | Dysprosium |
67 | Ho | Hólmio | ホルミウム | Horumiumu | Holmium |
68 | Er | Érbio | エルビウム | Erubiumu | Erbium |
69 | Tm | Túlio | ツリウム | Tsuriumu | Thulium |
70 | Yb | Itérbio | イッテルビウム | Itterubiumu | Ytterbium |
71 | Lu | Lutécio | ルテチウム | Rutechiumu | Lutetium |
72 | Hf | Háfnio | ハフニウム | Hafuniumu | Hafnium |
73 | Ta | Tântalo (tantálio) | タンタル | Tantaru | Tantalum |
74 | W | Tungstênio | タングステン | Tangusuten | Wolframium |
75 | Re | Rênio | レニウム | Reniumu | Rhenium |
76 | Os | Ósmio | オスミウム | Osumiumu | Osmium |
77 | Ir | Irídio | イリジウム | Irijiumu | Iridium |
78 | Pt | Platina | 白金 | Shirogane | Platinum |
79 | Au | Ouro | 金 | Kin | Aurum |
80 | Hg | Mercúrio | 水銀 | Suigin | Hydrargyrum |
81 | Tl | Tálio | タリウム | Tariumu | Thallium |
82 | Pb | Chumbo | 鉛 | Namari | Plumbum |
83 | Bi | Bismuto | ビスマス | Bisumasu | Bismuthum |
84 | Po | Polônio | ポロニウム | Poroniumu | Polonium |
85 | At | Ástato | アスタチン | Asutachin | Astatum |
86 | Rn | Rádon (Radônio) | ラドン | Radon | Radon |
87 | Fr | Frâncio | フランシウム | Furanshiumu | Francium |
88 | Ra | Rádio | ラジウム | Rajiumu | Radium |
89 | Ac | Actínio | アクチニウム | Akuchiniumu | Actinium |
90 | Th | Tório | トリウム | Toriumu | Thorium |
91 | Pa | Protactínio | プロトアクチニウム | Purotoakuchiniumu | Protactinium |
92 | U | Urânio | ウラン | Uran | Uranium |
93 | Np | Ne(p)túnio | ネプツニウム | Neputsuniumu | Neptunium |
94 | Pu | Plutônio | プルトニウム | Purutoniumu | Plutonium |
95 | Am | Amerício | アメリシウム | Amerishiumu | Americium |
96 | Cm | Cúrio | キュリウム | Kyuriumu | Curium |
97 | Bk | Berquélio | バークリウム | Bakuriumu | Berkelium |
98 | Cf | Califórnio | カリホルニウム | Karihoruniumu | Californium |
99 | Es | Einsténio | アインスタイニウム | Ainsutainiumu | Einsteinium |
100 | Fm | Férmio | フェルミウム | Ferumiumu | Fermium |
101 | Md | Mendelévio | メンデレビウム | Menderebiumu | Mendelevium |
102 | No | Nobélio | ノーベリウム | Nouberiumu | Nobelium |
103 | Lr | Laurêncio | ローレンシウム | Rourenshiumu | Lawrencium |
104 | Rf | Rutherfórdio | ラザホージウム | Razahoujiumu | Rhuterfordium |
105 | Db | Dúbnio | ドブニウム | Dobuniumu | Dubnium |
106 | Sg | Seabórgio | シーボーギウム | Shibougiumu | Seaborgium |
107 | Bh | Bóhrio | ボーリウム | Bouriumu | Bohrium |
108 | Hs | Hássio | ハッシウム | Hasshiumu | Hassium |
109 | Mt | Meitnério | マイトネリウム | Maitoneriumu | Meitnerium |
110 | Ds | Darmstácio | ダームスタチウム | Damusutachiumu | Darmstadtium |
111 | Rg | Roentgénio | レントゲニウム | Rentogeniumu | Roentgenium |
112 | Cn | Copernício | コペルニシウム | Koperunishiumu | Copernicium |
113 | Nh | Nipônio | ニホニウム | Nihoniumu | Nihonium |
114 | Fl | Fleróvio | フレロビウム | Furerobiumu | Flerovium |
115 | Mc | Moscóvio | モスコビウム | Mosukobiumu | Moscovium |
116 | Lv | Livermório | リバモリウム | Ribamoriumu | Livermorium |
117 | Ts | Tenesso | テネシン | Teneshin | Tennessine |
118 | Og | Oganésson | オガネソン | Oganeson | Oganesson |