“Chào mừng đến với thế giới trái cây bằng tiếng Nhật! Văn hóa Nhật Bản coi trọng tính thẩm mỹ và chất lượng thực phẩm, và trái cây, được gọi là Kudamono, cũng không ngoại lệ. Hãy khám phá một số loại trái cây phổ biến nhất ở Nhật Bản và học một số từ hữu ích để mô tả chúng.”
Một số loại trái cây đã được trồng ở Nhật Bản trong nhiều thế kỷ, và chúng được đặt tên gốc bằng chữ Kanji hoặc Hiragana. Các loại trái cây khác được mang đến từ các quốc gia khác đã được đặt tên dựa trên tên ban đầu sử dụng Katakana.
Nếu bạn có một chút kiến thức về tiếng Anh hoặc các ngôn ngữ khác, bạn sẽ nhận thấy một số tên bắt nguồn từ tiếng Anh như Orenji (màu cam) / Banana (chuối).
Chúng tôi cũng khuyên bạn nên đọc bài viết sau đây:
- Ăn chay ở Nhật như thế nào? Thật khó?
- Trái cây cam quýt của Nhật Bản - Kinkan, Daidan, Sudachi và Yuzu
- Suugaku - Toán học Nhật Bản là gì?
Índice de Conteúdo
Cách nói Trái cây trong tiếng Nhật?
Kudamono [果物] là từ tiếng Nhật chính để chỉ trái cây, nhưng có nhiều cách khác để nói trái cây trong tiếng Nhật, chẳng hạn như Kajitsu [果実], và phiên âm tiếng Anh của Fruit trong tiếng Nhật là Furuutsu [フルーツ].
Những cách khác để nói trái cây trong tiếng Nhật là:
- 果物 (kajitsu) - Đây là từ phổ biến nhất trong tiếng Nhật để chỉ trái cây nói chung. Nó bao gồm các ký tự 果 (ka), có nghĩa là "trái cây" hoặc "trái cây" và 物 (mono), có nghĩa là "điều" hoặc "đối tượng".
- フルツツ (furūtsu) - đây là một từ trong katakana (một trong những hệ thống chữ viết của Nhật Bản) dùng để chỉ trái cây nói chung, nhưng thường được dùng để chỉ các loại trái cây có nguồn gốc từ phương Tây, chẳng hạn như táo và lê.
- 果実 (kajitsu) - Từ này có nghĩa là "trái cây" hoặc "trái cây" theo nghĩa khoa học hoặc thực vật hơn, đề cập đến cơ quan sinh sản của cây có chứa hạt.
- 実 (mi) - Đây là một nhân vật có nghĩa là "trái cây" hoặc "trái cây", nhưng thường được sử dụng nhất trong các tên trái cây cụ thể, chẳng hạn như 梨 (Nashi), có nghĩa là "lê Nhật Bản".
- 果 (ka) - Đây là một nhân vật có nghĩa là "trái cây" hoặc "trái cây" và thường được sử dụng trong các tên trái cây cụ thể như 桃 (momo), có nghĩa là "đào".
Danh sách trái cây Nhật Bản
Fruta | tiếng Nhật | Romaji |
---|---|---|
Fruta | 果物 | kudamono |
Fruta | フルーツ | furu-tsu |
Maça | 林檎 | ringo |
Quả cam | オレンジ | orenji |
Banana | バナナ | trái chuối |
Melancia | 西瓜 | suika |
Morango | 苺 | イチゴ | ichigo |
Chanh vàng | 檸檬 | remon |
Đào | 桃 | momo |
Pera | 梨 | nashi |
Quả xoài | マンゴー | trái xoài- |
Quả sầu riêng | ドリアン | dorian |
Abacaxi | パイナップル | painappuru |
Quýt | 蜜柑 | mikan |
Giống nho | 葡萄 | budou |
Pass nho | 干し葡萄 | hoshi budou |
Mận | 梅 | ume |
Damascus | 杏 | anzu |
Damascus | アプリコット | apurikotto |
Cereja | サクランボ | sakuranbo |
Cereja | チェリー | cheri- |
Caqui | 柿 | kaki |
Quả sung | 無花果 | ichijiku |
tóc nâu | 栗 | kuri |
Bưởi / cam Giáng sinh [Một loại chanh] | 柚/柚子 | yuzu |
Trái thạch lựu | 石榴 | zakuro |
Melão | メロン | meron |
Trái ổi | グアバ | guaba |
Quả kiwi | キウイ | kiui |
Đu đủ | パパイヤ | cha |
Dừa | ココナッツ | kokonattsu |
Toranja | グレープフルーツ | gure-pu furu-tsu |
Quả mít | ジャックフルーツ | jakku furu-tsu |
Mirtilo | ブルーベリー | buru- beri- |
Blackberry | ブラックベリー | burakku beri- |
Dâu rừng | 木苺 | kiichigo |
Dâu rừng | ラズベリー | razu beri- |
Trái bơ | アボカド | thổ dân |
Lima | ライム | raimu |
Hạt | 木の実 | konomi |
quả mọng | 漿果 | shiyouka |
Mận | プラム | puramu |
+ 100 Trái cây trong tiếng Nhật [Danh sách]
- abokado (アボカド) - Trái bơ
- akebi (アケビ) - Akebia
- amanatsu (アマナツ) - rượu táo trung quốc
- amondo (アーモンド) - hạnh nhân
- anz (アンズ) - Damascus
- asellor (アセロラ) - acerola
- banana (バナナ) - Banana
- beri-rui (ベリー類) - quả mọng
- biwa, bipa びわ、枇杷) - Loquat, Loquat Nhật Bản
- budou (ブドウ) - Giống nho
- buntan (ブンタン) - Quýt xanh
- burakkuberi (ブラックベリー) - Blackberry
- burubberi (ブルーベリー) - Mirtilo
- cherimoya (チェリモヤ) - Cherimoya, chirimuya
- doragonfuruutsu (ドラゴンフルーツ) - thanh long
- dorian (ドリアン) - Quả sầu riêng
- garana (ガラナ) - sâm dâm đỏ
- gorinshi (ゴレンシ) - Trái khế
- guava (グアヴァ) - Trái ổi
- gumi (グミ) - zambujeiro
- guranadira (グラナディラ) - lựu đạn, lựu đạn
- gureepu, budou, budou, puta (グレープ、ブドウ、ぶどう、葡萄) - Uvas
- gureepufuruutsu (グレープフルーツ) - Toranja
- hoozuki, hoozuki, oniou, saisarisu (ホオズキ、ほおずき、鬼灯、サイサリス) - thể chất
- ichigo (いちご) - Morango
- ichijiku (いちじく) - cây vả, cây vả
- janboran (ジャンボラン) - mận java
- kaki (カキ) - Caqui
- kamiausu (カミアス) - Áo sơ mi
- kankitsu-rui, kantou-rui (カンキツ類、柑橘類) - cam quýt
- kantaroopu (カンタロープ) - Dưa lưới
- karin (カリン) - Marmelo
- kashunattsu (カシューナッツ) - cây điều
- kasutaadoappuru (カスタードアップル) - nón thông
- kinkan (キンカン) - kumquat
- kiwi (キウイ) - trái kiwi
- kokonattsu (ココナッツ) - Dừa
- kuranberi (クランベリー) - Oxicoco
- mangosuchin (マンゴスチン) - Mangostão
- mangou (マンゴー) - Quả xoài
- meron (メロン) - Melão
- mikan, mikan, mikan (ミカン、みかん、蜜柑) - quýt, quýt
- nagamipannoki (ナガミパンノキ) - Quả mít
- nashi, nashi (なし、梨) - Pera
- natsume (ナツメ) - táo tàu
- natsumeyashi no mi (ナツメヤシの実) - Cuộc họp
- neeburu (ネーブル) - cam rốn
- nektarin (ネクタリン) - Cây xuân đào
- nippayashi no mi (ニッパヤシの実) - quả dừa nước
- orenji (オレンジ) - Quả cam
- painappuru (パイナップル) - Abacaxi
- pan no ki (パンの木) - sa kê
- papaiya (パパイヤ) - Đu đủ
- passhonfuruutsu (パッションフルーツ) - chanh dây
- piichi, momo, momo (ピーチ、もも、桃) - Đào
- ponkan (ポンカン) - cam ponkan
- puruun (プルーン) - mận, mận châu Âu
- raichi (ライチ) - vải thiều
- raimu (ライム) - Lima
- ranbuutan (ランブータン) - trái chôm chôm
- ransa (ランサ) - Duku, Langsat
- razuberi (ラズベリー) - Dâu rừng
- remon (レモン) - Chanh vàng
- renbu (レンブ) - Nước táo
- rezun, goshi budou (レーズン、干しブドウ) - passas
- ringo (りんご) - Maçã
- rongan, ryuugan, ryuuen (ロンガン、りゅうがん、竜眼、龍眼) - Nhãn, Quả Mắt Rồng
- sakuranbo (さくらんぼ) - Cereja
- sapojira (サポジラ) - Sapodilha
- sarakyashi (サラクヤシ) - salak
- satooyashi no mi (サトウヤシの実) - trái cây cọ
- shokuyouhoozuki (ショクヨウホオズキ) - anh đào đất
- suguri (スグリ) - Quả lý gai
- suika (スイカ) - Melancia
- sumomo (スモモ) - Mận
- sutafuruutsu, gorenko (スターフルーツ、五斂子) - carambola
- tahichimonbishi (タヒチモンビシ) - táo otaheite
- togabanturaishi no mi (トゲバンレイシの実) - mãng cầu xiêm
- ume (ウメ) - quả mơ nhật
- yamamomo (ヤマモモ) - dâu sáp
- zakuro (ザクロ) - Trái thạch lựu
Bài viết vẫn còn ở giữa đường, nhưng chúng tôi đã khuyến nghị đọc thêm:
Miếng trái cây trong tiếng Nhật
Dưới đây chúng ta sẽ thấy một số thuật ngữ chỉ các bộ phận của trái cây trong tiếng Nhật như quả mọng, mật hoa, hạt và những thứ khác.
Português | tiếng Nhật | Romaji |
quả mọng | ベリー類 | berii-rui |
citrino | 柑橘類 | kankitstu-rui |
lõi trái cây | 芯 | ống chân |
thịt bò | 果肉 | kudamotsu |
sumo | 果汁 | kujiru |
mật hoa | とろみのある果汁 | toromi không có cá voi |
lột da, da | 皮 | kawa |
hạt giống, nhân | 種、核 | tane kaku |
bột giấy | 果肉 小胞 | kudamotsu kōhō |
hạt giống | 種 | tan |
sự nhiệt tình | 皮 | kawa |