Bản dịch và Ý nghĩa của: 裏 - ura

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 裏 (ura) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ura

Kana: うら

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: mặt trái; nhầm bên; phần sau; Mặt dưới; Nội địa; lòng bàn tay; Duy Nhất; đối diện; ở phía sau; niêm mạc; nửa sau (của một mục)

Ý nghĩa tiếng Anh: reverse side;wrong side;back;undersurface;inside;palm;sole;opposite;rear;lining;last half (of an inning)

Definição: Định nghĩa: O lado oposto de alguma coisa. Chegada em 隐藏.

Giải thích và từ nguyên - (裏) ura

裏 (うら) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quay lại", "đối diện", "khuôn mặt" hoặc "bên trong". Từ này bao gồm các ký tự 裏 (ura) có nghĩa là "lưng" hoặc "phía đối diện" và thường được dùng để chỉ mặt sau của một vật hoặc mặt đối lập của một tình huống. Từ này cũng có thể được dùng để chỉ một thứ gì đó được giữ bí mật hoặc che giấu, chẳng hạn như "khuôn mặt giấu mặt" của một người hoặc "nội thất" của một tòa nhà. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ này vẫn chưa được biết, nhưng có khả năng nó có nguồn gốc từ Trung Quốc, vì ký tự 裏 được sử dụng trong cả tiếng Nhật và tiếng Trung.

Viết tiếng Nhật - (裏) ura

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (裏) ura:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (裏) ura

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

裏裏; 裏側; 裏面; 裏手; 裏地; 裏側面; 裏表; 裏面積; 裏面部; 裏面側; 裏面方向; 裏方; 裏面状態; 裏面向き; 裏面覆い; 裏面部分; 裏面部材; 裏面加工; 裏面処理; 裏面塗装; 裏面接着; 裏面接合; 裏面取付; 裏面固定; 裏面加熱; 裏面冷却; 裏面照明; 裏面検査;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

裏返し

Kana: うらがえし

Romaji: uragaeshi

Nghĩa:

từ bên trong ra ngoài; đầu lên chân, lộn ngược, lộn ngược, lộn ngược ra bên trong

裏返す

Kana: うらがえす

Romaji: uragaesu

Nghĩa:

lộn ngược; quay sang phía bên kia; lật ngược (cái gì)

裏切る

Kana: うらぎる

Romaji: uragiru

Nghĩa:

phản bội; biến kẻ phản bội; gian lận hai lần

裏口

Kana: うらぐち

Romaji: uraguchi

Nghĩa:

cửa sau; lối vào sau

Các từ có cách phát âm giống nhau: うら ura

Câu ví dụ - (裏) ura

Dưới đây là một số câu ví dụ:

愛憎は表裏一体だ。

Aizou wa hyouri ittai da

Yêu và ghét là cùng một loại tiền tệ.

  • 愛憎 - tình yêu và hận thù
  • は - kết nối hạt
  • 表裏 - anverso e verso
  • 一体 - unidade, integridade
  • だ - động từ "là" trong hiện tại

裏を返す

Ura wo kaesu

Lộn ngược.

Xoay

  • 裏 - significa "parte de trás" ou "lado oposto".
  • を - Substantivo que indica o objeto da ação.
  • 返す - "virar" significa "quay" em vietnamita; "inverter" é um texto não traduzível; "devolver" significa "hoàn trả" em vietnamita.

裏返しになった服を直してください。

Uragaeshi ni natta fuku wo naoshite kudasai

Vui lòng sửa quần áo bị lộn trái.

Vui lòng sửa quần áo bị đảo ngược.

  • 裏返し - đảo lộn
  • になった - tornou-se
  • 服 - quần áo
  • を - Título do objeto direto
  • 直してください - por favor, aconselhe-me

彼女は私を裏切った。

Kanojo wa watashi wo uragitta

Cô ấy đã lừa dối tôi.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 私 (watashi) - TÔI
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 裏切った (uragitta) - traiu

裏口から入る。

Uraguchi kara hairu

Vào bằng cửa sau.

Vào cửa sau.

  • 裏口 - significa "entrada lateral".
  • から - significa "a partir de" ou "de".
  • 入る - significa "entrar".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

実業家

Kana: じつぎょうか

Romaji: jitsugyouka

Nghĩa:

công nghiệp; doanh nhân

向かう

Kana: むかう

Romaji: mukau

Nghĩa:

khuôn mặt; đi đến

前置き

Kana: まえおき

Romaji: maeoki

Nghĩa:

Lời nói đầu; Giới thiệu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mặt trái; nhầm bên; phần sau; Mặt dưới; Nội địa; lòng bàn tay; Duy Nhất; đối diện; ở phía sau; niêm mạc; nửa sau (của một mục)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mặt trái; nhầm bên; phần sau; Mặt dưới; Nội địa; lòng bàn tay; Duy Nhất; đối diện; ở phía sau; niêm mạc; nửa sau (của một mục)" é "(裏) ura". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(裏) ura", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
裏