Bản dịch và Ý nghĩa của: 張り切る - harikiru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 張り切る (harikiru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: harikiru

Kana: はりきる

Kiểu: động từ

L: jlpt-n2

張り切る

Bản dịch / Ý nghĩa: có tâm trạng tốt; được đầy sức sống; Hãy hăng hái lên; lo lắng; kéo dài đến giờ nghỉ

Ý nghĩa tiếng Anh: to be in high spirits;to be full of vigor;to be enthusiastic;to be eager;to stretch to breaking point

Giải thích và từ nguyên - (張り切る) harikiru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phấn khích" hoặc "nhiệt tình". Từ này bao gồm hai kanjis: (hari), có nghĩa là "căng thẳng" hoặc "sự phấn khích" và 切る (kiru), có nghĩa là "cắt" hoặc "kết thúc". Sự kết hợp của hai Kanjis này tạo thành một biểu hiện cho thấy trạng thái tâm trí trong đó ai đó rất phấn khích đến nỗi nó dường như "cắt" sự căng thẳng mà họ cảm thấy. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống mà ai đó rất hào hứng với một cái gì đó, chẳng hạn như một dự án, trò chơi hoặc một hoạt động thể chất.

Viết tiếng Nhật - (張り切る) harikiru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (張り切る) harikiru:

Conjugação verbal de 張り切る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 張り切る (harikiru)

  • 張り切り cách cơ bản
  • 張り切らない negativo
  • 張り切らせる causativo
  • 張り切られる passivo
  • 張り切れる potencial

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (張り切る) harikiru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

燃える; 意気込む; やる気満々; テンション高い

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 張り切る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はりきる harikiru

Câu ví dụ - (張り切る) harikiru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 張り切る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

教える

Kana: おしえる

Romaji: oshieru

Nghĩa:

dạy; thông báo; dạy

近付ける

Kana: ちかづける

Romaji: chikadukeru

Nghĩa:

tiếp cận; đến gần; hãy tiếp cận; kết hợp với

整える

Kana: ととのえる

Romaji: totonoeru

Nghĩa:

xếp theo thứ tự; chuẩn bị; tổ chức; điều chỉnh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "có tâm trạng tốt; được đầy sức sống; Hãy hăng hái lên; lo lắng; kéo dài đến giờ nghỉ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "có tâm trạng tốt; được đầy sức sống; Hãy hăng hái lên; lo lắng; kéo dài đến giờ nghỉ" é "(張り切る) harikiru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(張り切る) harikiru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
張り切る