Bản dịch và Ý nghĩa của: 名簿 - meibo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 名簿 (meibo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: meibo

Kana: めいぼ

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n1

名簿

Bản dịch / Ý nghĩa: Tên hồ sơ

Ý nghĩa tiếng Anh: register of names

Giải thích và từ nguyên - (名簿) meibo

名簿 (Meiro) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (mei) có nghĩa là "tên" và 簿 (bo) có nghĩa là "danh sách" hoặc "đăng ký". Họ cùng nhau tạo thành ý nghĩa của "danh sách tên" hoặc "bản ghi tên". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh hành chính, chẳng hạn như danh sách các thành viên của một tổ chức, danh sách trường học, danh sách nhân viên của một công ty, trong số những người khác. Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi hệ thống đăng ký tên được thành lập tại Nhật Bản. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để tham khảo danh sách tên trong các bối cảnh khác nhau.

Viết tiếng Nhật - (名簿) meibo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (名簿) meibo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (名簿) meibo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

名前リスト; 名前簿; ロール; リスト; 一覧表; 一覧; 目録; 目次; インデックス; カタログ; カタログ表; カタログ簿; カタログ帳; ディレクトリ; ファイル; フォルダー; レジストリ; レジストリー; 登録簿; 登録帳; 登録名簿; 登録リスト; 登録表; 登録簿; 登録帳; 登録名簿; 登録リスト; 登録表; 登録台帳; 登録目録; 登録目次; 登録インデックス;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 名簿

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: めいぼ meibo

Câu ví dụ - (名簿) meibo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 名簿 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

食卓

Kana: しょくたく

Romaji: shokutaku

Nghĩa:

bàn ăn

ナイフ

Kana: ナイフ

Romaji: naihu

Nghĩa:

Dao

美味しい

Kana: おいしい

Romaji: oishii

Nghĩa:

thơm ngon; Ngon

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Tên hồ sơ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Tên hồ sơ" é "(名簿) meibo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(名簿) meibo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.