Bản dịch và Ý nghĩa của: ブローチ - buro-chi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ブローチ (buro-chi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: buro-chi

Kana: ブローチ

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n2

ブローチ

Bản dịch / Ý nghĩa: trâm

Ý nghĩa tiếng Anh: brooch

Giải thích và từ nguyên - (ブローチ) buro-chi

ブロチ là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "trâm" trong tiếng Bồ Đào Nha. Từ này bao gồm hai ký tự kanji: "bu" () có nghĩa là "một phần" hoặc "phần" và "roohi" (ロチ) là một phiên âm của từ tiếng Anh "trâm". Từ "trâm cài" lần lượt bắt nguồn từ người Pháp cổ đại "trâm cài" có nghĩa là "xiên" hoặc "pin". Thuật ngữ này được sử dụng để chỉ một viên ngọc được cố định trên quần áo thông qua pin hoặc pin.

Viết tiếng Nhật - (ブローチ) buro-chi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ブローチ) buro-chi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ブローチ) buro-chi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ブローチ; ピンブローチ; ブローチピン; ブローチ型; ブローチ式

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ブローチ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

アプローチ

Kana: アプローチ

Romaji: apuro-chi

Nghĩa:

cách tiếp cận (trong gôn)

Các từ có cách phát âm giống nhau: ブローチ buro-chi

Câu ví dụ - (ブローチ) buro-chi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

総合的なアプローチが必要です。

Sougouteki na apurouchi ga hitsuyou desu

Cách tiếp cận chung là cần thiết.

Bạn cần một cách tiếp cận toàn diện.

  • 総合的な - toàn diện
  • アプローチ - abordagem
  • が - hạt cho biết chủ ngữ
  • 必要 - cần thiết
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

このブローチはとても美しいです。

Kono burōchi wa totemo utsukushii desu

Chiếc trâm này rất đẹp.

Chiếc trâm này rất đẹp.

  • この - pronome demonstrativo "este"
  • ブローチ - "broche" - cài khẩu
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 美しい - adjetivo "đẹp"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

総合的なアプローチで問題を解決する。

Sougouteki na apurouchi de mondai wo kaiketsu suru

Giải quyết vấn đề bằng cách tiếp cận toàn diện.

  • 総合的な - toàn diện
  • アプローチ - abordagem
  • で - hạt cho biết phương tiện hoặc phương pháp được sử dụng
  • 問題 - vấn đề
  • を - partítulo que indica o objeto direto da ação
  • 解決する - decidir

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ブローチ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

期日

Kana: きじつ

Romaji: kijitsu

Nghĩa:

ngày cố định; ngày thanh toán

修飾

Kana: しゅうしょく

Romaji: shuushoku

Nghĩa:

đồ trang trí; làm đẹp; trang trí; đồ trang sức; đánh bóng (viết); sửa đổi (cỏ)

ベッド

Kana: ベッド

Romaji: bedo

Nghĩa:

Giường

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "trâm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "trâm" é "(ブローチ) buro-chi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ブローチ) buro-chi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.