Bản dịch và Ý nghĩa của: 期日 - kijitsu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 期日 (kijitsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kijitsu
Kana: きじつ
Kiểu: thực chất
L: jlpt-n1
Bản dịch / Ý nghĩa: ngày cố định; ngày thanh toán
Ý nghĩa tiếng Anh: fixed date;settlement date
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (期日) kijitsu
(きじつ) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thuật ngữ" hoặc "giới hạn ngày". Nó bao gồm hai kanjis: 期 (き), có nghĩa là "thời gian" hoặc "thuật ngữ" và 日 (じつ), có nghĩa là "ngày". Việc đọc Kanjis on'yomi được sử dụng để tạo thành từ này.Viết tiếng Nhật - (期日) kijitsu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (期日) kijitsu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (期日) kijitsu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
期限; 締切; 納期; 期程
Các từ có chứa: 期日
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: きじつ kijitsu
Câu ví dụ - (期日) kijitsu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
期日までに提出してください。
Kijitsu made ni teishutsu shite kudasai
Vui lòng gửi nó đến ngày đáo hạn.
- 期日 - prazo
- までに - cho đến khi
- 提出 - submissão
- してください - hãy làm điều đó
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 期日 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "ngày cố định; ngày thanh toán" é "(期日) kijitsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.