Bản dịch và Ý nghĩa của: バン - ban

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật バン (ban) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ban

Kana: バン

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

バン

Bản dịch / Ý nghĩa: Bún; xe van (đoàn lữ hành); van (mạng giá trị gia tăng)

Ý nghĩa tiếng Anh: bun;van (caravan);VAN (value-added network)

Definição: Định nghĩa: Van: Từ được sử dụng để quyên góp một phương tiện.

Giải thích và từ nguyên - (バン) ban

Từ tiếng Nhật "" bao gồm một nhân vật katakana duy nhất, đại diện cho "lệnh cấm" âm thanh. Từ nguyên của từ này không thể được xác định chỉ bằng âm thanh của nó, vì Katakana là một hệ thống viết ngữ âm không có ý nghĩa nội tại. Tuy nhiên, từ "" "có thể có một số ý nghĩa trong tiếng Nhật, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Nó có thể đề cập đến một âm thanh lớn, chẳng hạn như một vụ nổ hoặc đánh, hoặc một vật thể lớn và nặng, chẳng hạn như xe tải hoặc cửa. Nó cũng có thể được sử dụng như một onomatopoeia để mô tả âm thanh của một cái gì đó đang bị ném hoặc rơi xuống. Nói tóm lại, từ "" là một từ tiếng Nhật có thể có một số nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng, nhưng từ nguyên của nó không thể được xác định chỉ bằng âm thanh của nó.

Viết tiếng Nhật - (バン) ban

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (バン) ban:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (バン) ban

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

バンド; バンドウ; バンゴ; バンケット; バンク; バンザイ; バンドリ; バンパー; バンチ; バンテージ; バンドマン; バンドワゴン; バンドリーダー; バンドネオン; バンドゥング; バンドゥン; バンドーラ; バンドゥ; バンドゥンガン; バンドゥンガンガン; バンドゥンガンガンガン; バンドゥンガンガンガンガン; バンドゥンガンガンガ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: バン

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

フライパン

Kana: フライパン

Romaji: huraipan

Nghĩa:

chảo chiên; chảo

パンク

Kana: パンク

Romaji: panku

Nghĩa:

1. (ABBR) đâm thủng; bùng nổ; 2. Punk

パンツ

Kana: パンツ

Romaji: pantsu

Nghĩa:

quần lót

バンド

Kana: バンド

Romaji: bando

Nghĩa:

ban nhạc

ハンガー

Kana: ハンガー

Romaji: hanga-

Nghĩa:

nhà chứa máy bay; (áo) mắc áo; nạn đói

ハンサム

Kana: ハンサム

Romaji: hansamu

Nghĩa:

đẹp

ハンドバッグ

Kana: ハンドバッグ

Romaji: handobagu

Nghĩa:

túi xách tay

ハンドル

Kana: ハンドル

Romaji: handoru

Nghĩa:

dây đeo vai; vô lăng

ジーパン

Kana: ジーパン

Romaji: zi-pan

Nghĩa:

quần jean (sáng: quần jean); quần yếm

Các từ có cách phát âm giống nhau: バン ban

Câu ví dụ - (バン) ban

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このパンフレットを配ることができますか?

Kono panfuretto wo kubaru koto ga dekimasu ka?

Tôi có thể phân phối những cuốn sách nhỏ này không?

Bạn có thể phân phối cuốn sách nhỏ này?

  • この - nó là
  • パンフレット - folheto
  • を - Título do objeto direto
  • 配る - distribuir
  • こと - danh từ trừu tượng của hành động
  • が - Título do assunto
  • できますか - có thể làm được không?

ジーパンを履くとカッコいい。

Jiipan wo haku to kakkoi

Thật tuyệt khi mặc quần jean.

  • ジーパン - Quần jean
  • を - Artigo indicando o objeto da frase
  • 履く - để mặc (quần dưới)
  • と - hạt chỉ ra một điều kiện hoặc tình huống
  • カッコいい - Stylish: hấp dẫn, lịch lãm

このパンを二つに割ってください。

Kono pan wo futatsu ni waratte kudasai

Hãy chia bánh mì này thành hai phần.

Chia đôi bánh mì này.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • パン - danh từ có nghĩa là "bánh mì"
  • を - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 二つ - số từ "hai"
  • に - hạt chỉ điểm đích hoặc nơi mà hành động diễn ra
  • 割って - "Chia đôi"
  • ください - "くださる" được chia ở dạng mệnh lệnh là "くださってください", có nghĩa là "xin vui lòng".

お昼ごはんを食べましょう。

Ohiru gohan wo tabemashou

Hãy ăn trưa.

Hãy ăn trưa.

  • お昼ごはん - Bữa trưa
  • を - Título do objeto direto
  • 食べましょう - Chúng ta đi ăn

このパンはとても硬いです。

Kono pan wa totemo katai desu

Bánh mì này rất khó.

Bánh mì này rất khó khăn.

  • この - Cái này
  • パン - bánh mỳ
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 硬い - cứng
  • です - là/sẽ

このパンは平たいです。

Kono pan wa hiratai desu

Bánh mì này là phẳng.

  • この - demonstrativo chỉ sự gần gũi, trong trường hợp này là "này"
  • パン - danh từ có nghĩa là "bánh mì"
  • は - phân tử chủ đề, chỉ ra rằng những gì đến sau đó là chủ đề của câu
  • 平たい - tính từ có nghĩa là "phẳng", "bẹt"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

ドライブインでハンバーガーを食べたいです。

Quero comer um hambúrguer no drive

Tôi muốn ăn một chiếc bánh hamburger trên đường lái xe.

  • ドライブイン (Drive-in) - một loại nhà hàng nơi khách hàng có thể đặt món mà không cần rời khỏi xe
  • で (de) - um documento que indica o local onde algo acontece
  • ハンバーガー (hamburguer) - một bánh sandwich bằng thịt bò xay, thường được phục vụ cùng bánh mì, rau xà lách, cà chua và các loại món ăn kèm khác.
  • を (wo) - một phần tử chỉ đối tượng trực tiếp của câu
  • 食べたい (tabetai) - muốn ăn
  • です (desu) - một từ particle chỉ sự trang trọng của câu.

バターをパンに塗って食べるのが好きです。

Butā wo pan ni nutte taberu no ga suki desu

Tôi thích truyền bơ trên bánh mì và ăn.

Tôi thích ăn bơ trên bánh mì và ăn.

  • バター (bataa) -
  • を (wo) - Título que indica o objeto da ação
  • パン (pan) - bánh mỳ
  • に (ni) - Título que indica o alvo da ação
  • 塗って (nutte) - bôi vào
  • 食べる (taberu) - động từ "ăn"
  • のが (noga) - phần tử chỉ sở thích hoặc khẩu vị cá nhân
  • 好き (suki) - adjetivo "thích"
  • です (desu) - động từ "là" trong hiện tại

パンクしたタイヤを交換しなければならない。

Panku shita taiya wo koukan shinakereba naranai

Tôi cần thay lốp bị xẹp.

Bạn cần thay lốp xe bị thủng.

  • パンクした - pneu furado
  • タイヤ - taiya (pneu)
  • を - wo (objeto direto)
  • 交換 - troca
  • しなければならない - cần phải được thực hiện

ハンドバッグは女性の必需品です。

Handobaggu wa josei no hitsuyōhin desu

Túi là nhu cầu của phụ nữ.

  • ハンドバッグ - Bolsa
  • は - Partópico do Documento
  • 女性 - Đàn bà
  • の - Cerimônia de posse
  • 必需品 - Necessidade essencial
  • です - Động từ "ser" ở hình lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa バン sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

混同

Kana: こんどう

Romaji: kondou

Nghĩa:

lú lẫn; hỗn hợp; Dung hợp

アジア

Kana: アジア

Romaji: azia

Nghĩa:

Châu Á (tức là Viễn Đông)

華美

Kana: かび

Romaji: kabi

Nghĩa:

khoa trương; huy hoàng; xa hoa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Bún; xe van (đoàn lữ hành); van (mạng giá trị gia tăng)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Bún; xe van (đoàn lữ hành); van (mạng giá trị gia tăng)" é "(バン) ban". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(バン) ban", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
バン