Ý nghĩa của: アジア - azia

Romaji: azia

Kana: アジア

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n4

アジア

Nghĩa: Châu Á (tức là Viễn Đông)

Ý nghĩa tiếng Anh: Asia (i.e. the Far East)

Giải thích và từ nguyên - (アジア) azia

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Châu Á". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: 亜 (a) có nghĩa là "phụ" hoặc "kém hơn" và 次 (ji) có nghĩa là "tiếp theo" hoặc "tiếp theo". Sự kết hợp của hai Kanjis này cho thấy ý tưởng rằng châu Á là lục địa gần nhất với Nhật Bản, nhưng vẫn kém hơn anh ta. Từ được viết bằng Katakana, một trong ba hệ thống viết tiếng Nhật, chủ yếu được sử dụng để viết các từ nước ngoài và tên riêng.

Viết tiếng Nhật - (アジア) azia

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (アジア) azia:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (アジア) azia

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

アジア; 東洋; 大陸

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: アジア

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: アジア azia

Câu ví dụ - (アジア) azia

Dưới đây là một số câu ví dụ:

アジアは多様な文化が混ざり合う素晴らしい大陸です。

Ájia wa tayou na bunka ga mazari au subarashii tairiku desu

Châu Á là một lục địa tuyệt vời nơi giao thoa các nền văn hóa đa dạng.

Châu Á là một lục địa tuyệt vời, nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa.

  • アジア (Ajia) - Châu Á
  • は (wa) - hạt chủ đề
  • 多様な (tayouna) - linh tinh, đa dạng
  • 文化 (bunka) - văn hóa
  • が (ga) - trợ từ chủ ngữ
  • 混ざり合う (mamariawau) - pha trộn, kết hợp
  • 素晴らしい (subarashii) - tuyệt vời, huy hoàng
  • 大陸 (tairiku) - đại lục
  • です (desu) - động từ ở dạng lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa アジア sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

テニス

Kana: テニス

Romaji: tenisu

Nghĩa:

quần vợt

投入

Kana: とうにゅう

Romaji: tounyuu

Nghĩa:

sân bóng đá; sự đầu tư; chế tạo (một mạch điện)

Kana: しばしば

Romaji: shibashiba

Nghĩa:

thường xuyên; nhiều lần; thường

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Châu Á (tức là Viễn Đông)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Châu Á (tức là Viễn Đông)" é "(アジア) azia". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(アジア) azia", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.