Bản dịch và Ý nghĩa của: すんなり - sunnari

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật すんなり (sunnari) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sunnari

Kana: すんなり

Kiểu: trạng từ

L: jlpt-n1

すんなり

Bản dịch / Ý nghĩa: thông qua mà không phản đối; mảnh khảnh; mảnh khảnh

Ý nghĩa tiếng Anh: pass with no objection;slim;slender

Definição: Định nghĩa: Không vấn đề gì cả. Anh ấy di chuyển một cách nhẹ nhàng dọc theo con đường.

Giải thích và từ nguyên - (すんなり) sunnari

すんなり là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "trơn tru", "không có vấn đề gì" hoặc "không có trở ngại". Từ này bao gồm chữ Hán 順 (jun, nghĩa là "thứ tự" hoặc "thứ tự") và 着 (chaku, nghĩa là "mặc vào" hoặc "mặc vào"). Cách đọc La Mã của từ này là "sunnari". Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó điều gì đó xảy ra dễ dàng và không phức tạp, chẳng hạn như cuộc trò chuyện diễn ra tự nhiên hoặc một nhiệm vụ được hoàn thành dễ dàng.

Viết tiếng Nhật - (すんなり) sunnari

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (すんなり) sunnari:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (すんなり) sunnari

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

滑らかに; 簡単に; スムーズに; 素早く; 快適に

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: すんなり

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: すんなり sunnari

Câu ví dụ - (すんなり) sunnari

Dưới đây là một số câu ví dụ:

すんなりと彼女に告白できた。

Sun'nari to kanojo ni kokuhaku dekita

Tôi đã xoay sở để thổ lộ tình cảm của mình với cô ấy một cách dễ dàng.

Tôi đã xoay sở để thú nhận với cô ấy một cách nhẹ nhàng.

  • すんなりと - trơn
  • 彼女に - hạt mang ý nghĩa hành động đã được dẫn đến "cô ấy", trong trường hợp này là bạn gái.
  • 告白 - tự từ có nghĩa là "thú tội", trong trường hợp này là thú tình yêu.
  • できた - động từ chỉ rằng hành động đã hoàn thành, trong trường hợp này, đã thú nhận.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa すんなり sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

飽くまで

Kana: あくまで

Romaji: akumade

Nghĩa:

cho đến cuối cùng; cho đến cuối cùng; bướng bỉnh; liên tục

何しろ

Kana: なにしろ

Romaji: nanishiro

Nghĩa:

Dẫu sao thì; Dẫu sao thì; Dẫu sao thì; trong bất kỳ trường hợp nào

くっきり

Kana: くっきり

Romaji: kukkiri

Nghĩa:

rõ ràng; rõ ràng; in đậm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thông qua mà không phản đối; mảnh khảnh; mảnh khảnh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thông qua mà không phản đối; mảnh khảnh; mảnh khảnh" é "(すんなり) sunnari". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(すんなり) sunnari", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
すんなり