Bản dịch và Ý nghĩa của: 驚き - odoroki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 驚き (odoroki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: odoroki

Kana: おどろき

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n1

驚き

Bản dịch / Ý nghĩa: sự ngạc nhiên; kinh ngạc; sự khâm phục

Ý nghĩa tiếng Anh: surprise;astonishment;wonder

Giải thích và từ nguyên - (驚き) odoroki

Từ tiếng Nhật 驚き (odoroki) bao gồm các ký tự (odoroku), có nghĩa là "đáng ngạc nhiên" hoặc "sợ hãi" và き (ki), là một hậu tố danh nghĩa cho thấy chất lượng hoặc trạng thái của những gì đến trước đó. Do đó, nó có thể được dịch là "bất ngờ" hoặc "sự ngạc nhiên". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi nó được tạo ra từ ngã ba của các nhân vật 驚 và. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ Nhật Bản để mô tả cảm giác ngạc nhiên hoặc ngạc nhiên khi đối mặt với một điều gì đó bất ngờ.

Viết tiếng Nhật - (驚き) odoroki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (驚き) odoroki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (驚き) odoroki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

驚愕; 驚嘆; 驚異; 驚奇; 驚嚇

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 驚き

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おどろき odoroki

Câu ví dụ - (驚き) odoroki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

驚きのニュースを聞いた。

Kyōki no nyūsu o kiita

Tôi đã nghe một tin đáng ngạc nhiên.

Tôi đã nghe một tin tuyệt vời.

  • 驚きの - surpreendente
  • ニュース - Tin tức
  • を - Título do objeto direto
  • 聞いた - ouviu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 驚き sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

絵の具

Kana: えのぐ

Romaji: enogu

Nghĩa:

màu sắc; sơn

実質

Kana: じっしつ

Romaji: jisshitsu

Nghĩa:

chất; nước hoa

臆病

Kana: おくびょう

Romaji: okubyou

Nghĩa:

hèn nhát; sự nhút nhát

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự ngạc nhiên; kinh ngạc; sự khâm phục" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự ngạc nhiên; kinh ngạc; sự khâm phục" é "(驚き) odoroki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(驚き) odoroki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.