Bản dịch và Ý nghĩa của: 買い物 - kaimono
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 買い物 (kaimono) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kaimono
Kana: かいもの
Kiểu: Thực chất.
L: jlpt-n5
Bản dịch / Ý nghĩa: mua sắm
Ý nghĩa tiếng Anh: shopping
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (買い物) kaimono
Từ tiếng Nhật "買い" (Kaimono) được tạo thành từ hai kanjis: "" "có nghĩa là" mua "và" "có nghĩa là" điều ". Họ cùng nhau tạo thành thuật ngữ đề cập đến "mua hàng" hoặc "mua sắm". Đó là một từ rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của người Nhật, được sử dụng để chỉ bất kỳ loại mua nào, từ thực phẩm đến quần áo và điện tử. Từ này cũng có thể được sử dụng như một động từ, "買いする" (Kaimono suru), có nghĩa là "mua sắm".Viết tiếng Nhật - (買い物) kaimono
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (買い物) kaimono:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (買い物) kaimono
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
ショッピング; 購入; 買物; 買い出し
Các từ có chứa: 買い物
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かいもの kaimono
Câu ví dụ - (買い物) kaimono
Dưới đây là một số câu ví dụ:
住宅は私たちの人生の中で最も大きな買い物の一つです。
Jūtaku wa watashitachi no jinsei no naka de mottomo ōkina kaimono no hitotsu desu
Một ngôi nhà là một trong những mua sắm lớn nhất trong cuộc sống của chúng tôi.
Nhà ở là một trong những khoản mua sắm lớn nhất trong cuộc sống của chúng ta.
- 住宅 (juutaku) - nhà
- は (wa) - Título do tópico
- 私たち (watashitachi) - nós, nosso
- の (no) - Cerimônia de posse
- 人生 (jinsei) - đời sống
- の中で (no naka de) - trong lòng
- 最も (mottomo) - quen quan trọng nhất
- 大きな (ookina) - to
- 買い物 (kaimono) - mua, mua hàng hóa
- の (no) - Cerimônia de posse
- 一つ (hitotsu) - một, một trong
- です (desu) - động từ "ser", "estar"
オンラインで買い物をするのが好きです。
Onrain de kaimono wo suru no ga suki desu
Tôi thích mua sắm trực tuyến.
- オンライン - Trực tuyến
- で - Artigo indicando o local onde uma ação ocorre
- 買い物 - shopping
- を - Artigo indicando o objeto da ação
- する - làm
- の - hạt mang ý nghĩa sở hữu hoặc mô tả
- が - hạt cho thấy chủ đề của câu
- 好き - thích
- です - educada particula
スーパーで買い物をするのが好きです。
Sūpā de kaimono o suru no ga suki desu
Tôi thích mua sắm ở siêu thị.
Tôi thích đi mua sắm ở siêu thị.
- スーパー (sūpā) - siêu thị
- で (de) - Título que indica o local onde a ação ocorre
- 買い物 (kaimono) - mua sắm
- を (wo) - partítulo que indica o objeto direto da ação
- する (suru) - làm
- のが (no ga) - được cho biết rằng câu là một biểu hiện của sở thích hoặc ưu tiên
- 好き (suki) - thích
- です (desu) - verbo ser/estar na forma educada
小売店で買い物をするのが好きです。
Shouretsu ten de kaimono wo suru no ga suki desu
Tôi thích mua sắm tại các cửa hàng bán lẻ.
Tôi thích mua sắm tại một cửa hàng bán lẻ.
- 小売店 (shōriten) - cửa hàng bán lẻ
- で (de) - Título que indica o local onde a ação ocorre
- 買い物 (kaimono) - mua sắm
- を (wo) - partítulo que indica o objeto direto da ação
- する (suru) - làm
- のが (noga) - hạt cho biết sự ưa thích cá nhân
- 好き (suki) - thích
- です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 買い物 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "mua sắm" é "(買い物) kaimono". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.