Bản dịch và Ý nghĩa của: 管 - kan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 管 (kan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kan

Kana: かん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: đường ống

Ý nghĩa tiếng Anh: pipe;tube

Definição: Định nghĩa: Đó là không gian hoặc hẻm đi bên trong một đối tượng.

Giải thích và từ nguyên - (管) kan

Từ tiếng Nhật 管 (kan) bao gồm chữ tượng hình 竹 (lấy), có nghĩa là "tre" và 冠 (kanmuri), có nghĩa là "vương miện". Ngã ba của các chữ tượng hình này dẫn đến "" ", có thể được dịch là" ống "," kênh "," ống dẫn "hoặc" người quản lý ". Trong tiếng Nhật, "" "được sử dụng trong một số từ ghép, chẳng hạn như 管理 (kanri), có nghĩa là" quản lý "," quản trị "hoặc" kiểm soát "; (Kangakki), có nghĩa là "dụng cụ gió"; và 管弦 楽団 (Kangengakudan), có nghĩa là "dàn nhạc giao hưởng". Ngoài ra, "" "cũng có thể được sử dụng như một họ Nhật Bản, chẳng hạn như cầu thủ bóng đá nổi tiếng của Nhật Bản, Shunuke Nakamura (中村 俊輔), người có họ bao gồm iDeograms 中 (Naka), có nghĩa là" một nửa "hoặc" trung tâm " và 村 (Mura), có nghĩa là "làng".

Viết tiếng Nhật - (管) kan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (管) kan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (管) kan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

筒; チューブ; パイプ; ホース

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

保管

Kana: ほかん

Romaji: hokan

Nghĩa:

thù lao; sự coi giư; nhảy dù; tiền gửi; kho

血管

Kana: けっかん

Romaji: kekkan

Nghĩa:

mạch máu

管理

Kana: かんり

Romaji: kanri

Nghĩa:

điều khiển; Quản lý (ví dụ, từ một công ty)

Các từ có cách phát âm giống nhau: かん kan

Câu ví dụ - (管) kan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

血管は体内の血液を運ぶ重要な役割を果たしています。

Kekkan wa tainai no ketsueki o hakobu juuyou na yakuwari o hatashite imasu

Các mạch máu đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu đi khắp cơ thể.

Mạch máu đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu trong cơ thể.

  • 血管 (ketsukan) - mạch máu
  • 体内 (tainai) - trong cơ thể
  • 血液 (ketsueki) - máu
  • 運ぶ (hakobu) - mang
  • 重要な (juuyou na) - quan trọng
  • 役割 (yakuwari) - papel/função
  • 果たしています (hatashite imasu) - desempenhando

管理はビジネスの成功に不可欠です。

Kanri wa bijinesu no seikō ni fukaketsu desu

Quản lý là yếu tố quan trọng cho sự thành công của doanh nghiệp.

Quản lý là điều cần thiết cho thành công kinh doanh.

  • 管理 (kanri) - quản lý, quản trị
  • は (wa) - Título do tópico
  • ビジネス (bijinesu) - negócios, empreendimento
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 成功 (seikou) - thành công
  • に (ni) - Título de destino
  • 不可欠 (fukaketsu) - indispensável, essencial
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

私は管楽器を演奏するのが好きです。

Watashi wa kangukki o ensō suru no ga suki desu

Tôi thích chơi nhạc cụ gió.

Tôi thích ném nhạc cụ gió.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 管楽器 (kangakki) - dụng cụ thổi
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 演奏する (ensousuru) - đánh (một nhạc cụ)
  • のが (noga) - điểm phân biệt cho thấy câu là một biểu hiện của sở thích hoặc ưu tiên
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica a forma educada ou formal da frase

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

仕える

Kana: つかえる

Romaji: tsukaeru

Nghĩa:

phục vụ; Làm việc cho

Kana: つち

Romaji: tsuchi

Nghĩa:

Trái đất; đất

対話

Kana: たいわ

Romaji: taiwa

Nghĩa:

tương tác; sự tương tác; cuộc hội thoại; hội thoại

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đường ống" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đường ống" é "(管) kan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(管) kan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
管