Bản dịch và Ý nghĩa của: 対話 - taiwa

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 対話 (taiwa) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: taiwa

Kana: たいわ

Kiểu: Thực chất.

L: jlpt-n1

対話

Bản dịch / Ý nghĩa: tương tác; sự tương tác; cuộc hội thoại; hội thoại

Ý nghĩa tiếng Anh: interactive;interaction;conversation;dialogue

Giải thích và từ nguyên - (対話) taiwa

対 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đối thoại" hoặc "cuộc trò chuyện". Nó được sáng tác bởi Kanjis 対 (Tai) có nghĩa là "đối diện" hoặc "chống lại" và 話 (wa) có nghĩa là "cuộc trò chuyện" hoặc "lời nói". Từ 対話 thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị và ngoại giao để chỉ các cuộc đàm phán hoặc thảo luận giữa các phần khác nhau. Tầm quan trọng của đối thoại được nhấn mạnh trong văn hóa Nhật Bản, coi trọng giao tiếp rõ ràng và tôn trọng như một cách giải quyết xung đột và đạt được sự hiểu biết lẫn nhau.

Viết tiếng Nhật - (対話) taiwa

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (対話) taiwa:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (対話) taiwa

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

会話; 対談; 対話形式; 対話方式

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 対話

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たいわ taiwa

Câu ví dụ - (対話) taiwa

Dưới đây là một số câu ví dụ:

対話は相手を理解するための重要な手段です。

Taidowa wa aite o rikai suru tame no juuyou na shudan desu

Cuộc trò chuyện là một phương tiện quan trọng để hiểu người khác.

Đối thoại là một cách quan trọng để hiểu người khác.

  • 対話 (taiwa) - bạn đối thoại
  • は (wa) - Título do tópico
  • 相手 (aite) - outro pessoa, interlocutor
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 理解する (rikai suru) - entender
  • ための (tame no) - cho
  • 重要な (juuyou na) - quan trọng
  • 手段 (shudan) - meio, método
  • です (desu) - động từ "ser/estar"

対話は大切です。

Taidawa wa taisetsu desu

Đối thoại là quan trọng.

  • 対話 (taidou) - cuộc trò chuyện
  • は (wa) - hạt chủ đề, chỉ ra rằng chủ đề của câu là "đối thoại"
  • 大切 (taisetsu) - importante, valioso
  • です (desu) - động từ "là" trong thời hiện tại, cho biết "đối thoại" quan trọng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 対話 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

Kana: がわ

Romaji: gawa

Nghĩa:

bên; đường kẻ; môi trường; phần; (hỗ trợ) trường hợp

洒落

Kana: しゃらく

Romaji: sharaku

Nghĩa:

Thẳng thắn; Mở -lòng

体制

Kana: たいせい

Romaji: taisei

Nghĩa:

đặt hàng; hệ thống; kết cấu; cài đặt; tổ chức; tổ chức

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tương tác; sự tương tác; cuộc hội thoại; hội thoại" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tương tác; sự tương tác; cuộc hội thoại; hội thoại" é "(対話) taiwa". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(対話) taiwa", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.