Bản dịch và Ý nghĩa của: 産休 - sankyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 産休 (sankyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sankyuu

Kana: さんきゅう

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n1

産休

Bản dịch / Ý nghĩa: nghỉ thai sản

Ý nghĩa tiếng Anh: maternity leave

Giải thích và từ nguyên - (産休) sankyuu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nghỉ thai sản." Nó được sáng tác bởi Kanjis (SAN), có nghĩa là "đưa ra ánh sáng" hoặc "sản xuất" và 休 (Kyuu), có nghĩa là "nghỉ ngơi" hoặc "tạm dừng". Từ này được sử dụng để chỉ thời kỳ loại bỏ khỏi công việc mà phụ nữ được hưởng sau khi sinh con. Nghỉ thai sản là một quyền được đảm bảo theo luật tại Nhật Bản và có thể kéo dài đến một năm, tùy thuộc vào công ty và hoàn cảnh cá nhân.

Viết tiếng Nhật - (産休) sankyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (産休) sankyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (産休) sankyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

育児休暇; 出産休暇; 産前産後休暇; 産前産後休業; 産前産後休職; 産前産後休暇制度; 産前産後休業制度; 産前産後休職制度

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 産休

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: さんきゅう sankyuu

Câu ví dụ - (産休) sankyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は産休を取ります。

Watashi wa sankyu wo torimasu

Tôi sẽ nghỉ thai sản.

Tôi nghỉ thai sản.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tópico
  • 産休 (sankyuu) - nội dung chỉ "nghỉ thai sản"
  • を (wo) - Từ "objeto" nhằm chỉ ra túc từ trong câu
  • 取ります (torimasu) - "Xin nghỉ"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 産休 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

勤め

Kana: つとめ

Romaji: tsutome

Nghĩa:

dịch vụ; nhiệm vụ; việc kinh doanh; dịch vụ tôn giáo phật giáo

仕舞

Kana: しまい

Romaji: shimai

Nghĩa:

kết thúc; chấm dứt; Không chính thức (không chơi)

Kana: きゃく

Romaji: kyaku

Nghĩa:

khách mời; khách hàng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nghỉ thai sản" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nghỉ thai sản" é "(産休) sankyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(産休) sankyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.