Bản dịch và Ý nghĩa của: 時期 - jiki
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 時期 (jiki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: jiki
Kana: じき
Kiểu: danh từ
L: jlpt-n3
Bản dịch / Ý nghĩa: thời gian; mùa; Giai đoạn
Ý nghĩa tiếng Anh: time;season;period
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (時期) jiki
時期 (jiki) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "khoảng thời gian" hoặc "thời gian". Nó bao gồm chữ Hán 時 (ji), nghĩa là "thời gian" và 期 (ki), nghĩa là "thời kỳ". Từ này có thể được dùng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể, chẳng hạn như "thời đại Minh Trị" (明治時代, Meiji jidai), hoặc một khoảng thời gian chung hơn, chẳng hạn như "thời kỳ hiện đại" (現代時代, gendai jidai). Từ này cũng có thể được dùng để chỉ một giai đoạn cụ thể trong cuộc đời của một người, chẳng hạn như "tuổi thiếu niên" (青春時期, seishun jiki).Viết tiếng Nhật - (時期) jiki
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (時期) jiki:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (時期) jiki
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
期間; タイミング; シーズン; 季節; 期待; 期限
Các từ có chứa: 時期
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: じき jiki
Câu ví dụ - (時期) jiki
Dưới đây là một số câu ví dụ:
この時期は花粉症がひどいです。
Kono jiki wa kafunshou ga hidoi desu
Thời gian này
Ngay bây giờ, sốt cỏ khô là khủng khiếp.
- この時期 - kỳ hiện tại
- は - Título do tópico
- 花粉症 - alergia ao pólen
- が - Título do assunto
- ひどい - nặng, mạnh
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 時期 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "thời gian; mùa; Giai đoạn" é "(時期) jiki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.