Bản dịch và Ý nghĩa của: 故 - ko

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 故 (ko) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ko

Kana:

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: kết thúc (đã chết)

Ý nghĩa tiếng Anh: the late (deceased)

Definição: Định nghĩa: Một người đã chết.

Giải thích và từ nguyên - (故) ko

Từ tiếng Nhật "" (Yue, KO) có một số nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Nó có thể có nghĩa là "lý do", "nguyên nhân", "lý do", "hoàn cảnh", "sự cố", "tai nạn", "xảy ra", "lịch sử", "quá khứ", "đã chết", "cái chết", "ký ức" , "Tưởng nhớ", "khao khát", "buồn bã", "thương tiếc", "dấu hiệu của sự tôn trọng", trong số những người khác. Từ nguyên của từ có từ thời Trung Quốc cổ đại, nơi nó được viết bằng nhân vật "" (gù), có nghĩa là "cũ", "quá khứ", "trước", "cũ", "được sử dụng", " "," đã chết "", "đã chết", "nguyên nhân", "lý do", "lý do", "hoàn cảnh", "sự cố", "tai nạn", "xảy ra", "lịch sử", trong số những người khác. Nhân vật này bao gồm các gốc "攵" (tay) và "" (cũ), cho thấy ý tưởng về "bàn tay viết quá khứ". Ở Nhật Bản, từ này được nhập cùng với văn bản tiếng Trung, và được sử dụng với ý nghĩa tương tự như người Trung Quốc, cũng như có được ý nghĩa mới và cách sử dụng cụ thể của tiếng Nhật. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh khác nhau, như văn học, triết học, tôn giáo, chính trị, kinh tế, văn hóa đại chúng, trong số những người khác.

Viết tiếng Nhật - (故) ko

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (故) ko:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (故) ko

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

過去; 以前; 昔; 往時; 先代; 先人; 先輩; 先祖; 先人; 先代; 先妻; 先夫; 先生; 前任; 前夫; 前妻; 前世; 前世の因縁; 前世の因果; 前世の因果応報; 前世の因縁を断つ; 前世の因果を断つ; 前世の因果を解消する; 前世の因果を清算する; 前世の因果を返す; 前世の因果を償う; 前世の因果

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

何故

Kana: なぜ

Romaji: naze

Nghĩa:

bởi vì làm thế nào

何故なら

Kana: なぜなら

Romaji: nazenara

Nghĩa:

bởi vì

其れ故

Kana: それゆえ

Romaji: soreyue

Nghĩa:

Vì vậy; Vì lý do này; sau đó

事故

Kana: じこ

Romaji: jiko

Nghĩa:

tai nạn; sự cố; vấn đề; trường hợp; lý do

故障

Kana: こしょう

Romaji: koshou

Nghĩa:

đập phá; sự thất bại; tai nạn; không theo thứ tự

故人

Kana: こじん

Romaji: kojin

Nghĩa:

người chết; Bạn cũ

故郷

Kana: こきょう

Romaji: kokyou

Nghĩa:

quê hương; nơi sinh; Làng cổ; Làng lịch sử; quê quán; ngôi nhà cũ

Các từ có cách phát âm giống nhau: こ ko

Câu ví dụ - (故) ko

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この事故の発生は予期せぬものでした。

Kono jiko no hassei wa yokisenu mono deshita

Sự xuất hiện của tai nạn này là bất ngờ.

Sự xuất hiện của tai nạn này là bất ngờ.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 事故 - acidente - tai nạn
  • の - É um termo em português.
  • 発生 - evento
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 予期せぬ - imprevisível
  • もの - substantivo que significa "thing" ou "object"
  • でした - verbo "ser" no passado educado -> verbo "ser" no passado educado

この機械は故障しています。

Kono kikai wa koshou shiteimasu

Máy này bị lỗi.

Máy này hỏng rồi

  • この - indica que o que segue é algo próximo ou relacionado ao falante
  • 機械 - máquina
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • 故障 - lỗi, lỗi
  • しています - forma contínua do verbo "fazer" indicando que a máquina está com defeito: suru/している

故郷に帰りたい。

Furusato ni kaeritai

Tôi muốn trở về quê hương của tôi.

Tôi muốn về nhà.

  • 故郷 (kokyou) - significa "quệ hương" hoặc "thành phố quệ"
  • に (ni) - um substantivo que indica o alvo ou destino da ação
  • 帰りたい (kaeritai) - querer voltar = muốn trở lại

故郷に帰りたいです。

Kokyō ni kaeritai desu

Tôi muốn trở về quê hương của tôi.

Tôi muốn về nhà.

  • 故郷 (kokyou) - significa "quệ hương" hoặc "thành phố quệ"
  • に (ni) - um documento que indica o local onde algo acontece
  • 帰りたい (kaeritai) - querer voltar = muốn trở lại
  • です (desu) - uma peça de teatro

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

双子

Kana: ふたご

Romaji: futago

Nghĩa:

sinh đôi; sinh đôi

Kana: わ

Romaji: wa

Nghĩa:

Tổng; hòa hợp; hòa bình

フォーク

Kana: フォーク

Romaji: fwo-ku

Nghĩa:

dân gian; cái nĩa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kết thúc (đã chết)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kết thúc (đã chết)" é "(故) ko". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(故) ko", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
故