Bản dịch và Ý nghĩa của: 帰り - kaeri
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 帰り (kaeri) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kaeri
Kana: かえり
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: trở lại; trở lại
Ý nghĩa tiếng Anh: return;coming back
Definição: Định nghĩa: Để về nhà. Đi về nhà.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (帰り) kaeri
(Kaeri) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "trở lại" hoặc "trở về nhà". Nó được sáng tác bởi Kanjis (kaeru), có nghĩa là "để quay lại" và り (RI), là một hậu tố chỉ ra các danh từ trừu tượng. Từ này thường được sử dụng trong các cụm từ như 帰り (kaerimichi), có nghĩa là "trở về nhà", hoặc 帰り (kaerijikan), có nghĩa là "thời gian về nhà".Viết tiếng Nhật - (帰り) kaeri
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (帰り) kaeri:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (帰り) kaeri
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
帰宅; 帰還; 帰路; 帰途; 帰宿; 帰着; 帰国; 帰航; 帰り道; 帰り道程; 帰り道中; 帰りの道; 帰りの途中; 帰りの帰り; 帰りの帰路; 帰りの帰途; 帰りの帰宅; 帰りの帰着; 帰りの帰国; 帰りの帰航; 帰りの帰宿.
Các từ có chứa: 帰り
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: ひがえり
Romaji: higaeri
Nghĩa:
chuyến đi trong ngày
Các từ có cách phát âm giống nhau: かえり kaeri
Câu ví dụ - (帰り) kaeri
Dưới đây là một số câu ví dụ:
日帰り旅行が楽しいです。
Nikkari ryokou ga tanoshii desu
Các chuyến đi trong một ngày rất thú vị.
Một chuyến đi trong ngày thật thú vị.
- 日帰り旅行 - Chuyến đi trong ngày
- が - Artigo sobre sujeito
- 楽しい - Vui
- です - Forma educada de ser/estar -> Cách lịch sự để tồn tại.
只今帰りました。
Tadaima kaerimashita
Bây giờ tôi mới về.
Tôi trở lại ngay bây giờ.
- 只今 (tadaima) - significa "bây giờ ngay lập tức" hoặc "tôi vừa đến"
- 帰りました (kaerimashita) - "voltar para casa" significa "trở về nhà" em vietnamita.
出来るだけ早く帰りたいです。
Dekiru dake hayaku kaeritai desu
Tôi muốn về nhà càng sớm càng tốt.
Tôi muốn về nhà càng sớm càng tốt.
- 出来る - có thể làm
- だけ - chỉ
- 早く - sớm, nhanh chóng
- 帰りたい - muốn trở về nhà
- です - là, ở (cách lịch sự)
何時に帰りますか?
Nanji ni kaerimasu ka?
Mấy giờ là bạn đến nhà?
Bạn quay lại lúc mấy giờ?
- 何時に - "Mấy giờ"
- 帰ります - "Tôi sẽ trở lại"
- か - "?"
夕方に家に帰ります。
Yuugata ni ie ni kaerimasu
Tôi về nhà vào ban đêm.
Tôi sẽ về nhà vào buổi tối.
- 夕方 (yūgata) - đêm muộn
- に (ni) - phân tử chỉ thời gian hoặc địa điểm
- 家 (ie) - nhà ở
- に (ni) - phân tử chỉ thời gian hoặc địa điểm
- 帰ります (kaerimasu) - trở về nhà
夜が更ける前に帰りたいです。
Yoru ga fukeru mae ni kaeritai desu
Tôi muốn về nhà trước khi đêm khuya.
Tôi muốn về nhà trước khi màn đêm buông xuống.
- 夜が更ける - đêm đang đến
- 前に - trước
- 帰りたい - tôi muốn quay lại
- です - é
帰りたいです。
Kaeritai desu
Tôi muốn trở về nhà.
Tôi muốn về nhà.
- 帰りたい - động từ "muốn trở về nhà"
- です - hạt hoàn thành câu
故郷に帰りたい。
Furusato ni kaeritai
Tôi muốn trở về quê hương của tôi.
Tôi muốn về nhà.
- 故郷 (kokyou) - significa "quệ hương" hoặc "thành phố quệ"
- に (ni) - um substantivo que indica o alvo ou destino da ação
- 帰りたい (kaeritai) - querer voltar = muốn trở lại
故郷に帰りたいです。
Kokyō ni kaeritai desu
Tôi muốn trở về quê hương của tôi.
Tôi muốn về nhà.
- 故郷 (kokyou) - significa "quệ hương" hoặc "thành phố quệ"
- に (ni) - um documento que indica o local onde algo acontece
- 帰りたい (kaeritai) - querer voltar = muốn trở lại
- です (desu) - uma peça de teatro
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 帰り sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "trở lại; trở lại" é "(帰り) kaeri". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![帰り](https://skdesu.com/nihongoimg/899-1197/135.png)