Bản dịch và Ý nghĩa của: 単独 - tandoku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 単独 (tandoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: tandoku
Kana: たんどく
Kiểu: danh từ
L: jlpt-n1
Bản dịch / Ý nghĩa: Duy Nhất; Sự độc lập; đơn; mặt đất (chuyến bay)
Ý nghĩa tiếng Anh: sole;independence;single;solo (flight)
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (単独) tandoku
単独 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 単 (tan) có nghĩa là "đơn giản, độc đáo, cá nhân" và 独 (doku) có nghĩa là "một mình, cô lập, độc lập". Cùng nhau, 単独 có thể được dịch là "một mình, biệt lập, độc lập" hoặc "duy nhất, số ít". Nó thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị và thể thao để chỉ một quốc gia hoặc đội đang thi đấu một mình hoặc không có đồng minh.Viết tiếng Nhật - (単独) tandoku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (単独) tandoku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (単独) tandoku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
単一; 個別; 単独の; 単体の; 単独での; 独立した
Các từ có chứa: 単独
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: たんどく tandoku
Câu ví dụ - (単独) tandoku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
単独で行動するのは危険です。
Tandoku de kōdō suru no wa kiken desu
Thật nguy hiểm khi hành động một mình.
- 単独で行動するのは - "Làm điều gì đó một mình là"
- 危険です - "perigoso."
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 単独 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Duy Nhất; Sự độc lập; đơn; mặt đất (chuyến bay)" é "(単独) tandoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.