Bản dịch và Ý nghĩa của: 何時 - itsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 何時 (itsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: itsu

Kana: いつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

何時

Bản dịch / Ý nghĩa: khi; bao lâu

Ý nghĩa tiếng Anh: when;how soon

Definição: Định nghĩa: Palavras usadas para perguntar ou indicar a hora.

Giải thích và từ nguyên - (何時) itsu

Từ tiếng Nhật 何時 (nanji) có nghĩa là "mấy giờ". Nó bao gồm hai ký tự kanji: 何 (nani), có nghĩa là "cái gì" và 時 (ji), có nghĩa là "thời gian". Cách phát âm đúng là "nanji", với âm tiết đầu tiên được nhấn trọng âm. Từ này được dùng để hỏi giờ trong tiếng Nhật.

Viết tiếng Nhật - (何時) itsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (何時) itsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (何時) itsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

いつ; なんじ; なんどき

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 何時

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

何時か

Kana: いつか

Romaji: itsuka

Nghĩa:

bất cứ lúc nào; một ngày nào đó; một ngày; lúc này hay lúc khác; Một ngày khác; trong thời gian do; đúng giờ

何時でも

Kana: いつでも

Romaji: itsudemo

Nghĩa:

(Bất cứ lúc nào; bao giờ; trong mọi khoảnh khắc; không bao giờ (phủ định); bất cứ khi nào.

何時の間にか

Kana: いつのまにか

Romaji: itsunomanika

Nghĩa:

Trước khi bạn biết nó; không được chú ý; mà không để ý

何時までも

Kana: いつまでも

Romaji: itsumademo

Nghĩa:

mãi mãi; chắc chắn; luôn luôn; miễn là bạn thích; vô thời hạn.

何時も

Kana: いつも

Romaji: itsumo

Nghĩa:

bao giờ; nói chung là; mỗi lần; không bao giờ (với động từ phủ định)

Các từ có cách phát âm giống nhau: いつ itsu

Câu ví dụ - (何時) itsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

何時に帰りますか?

Nanji ni kaerimasu ka?

Mấy giờ là bạn đến nhà?

Bạn quay lại lúc mấy giờ?

  • 何時に - "Mấy giờ"
  • 帰ります - "Tôi sẽ trở lại"
  • か - "?"

何時までもあなたを愛しています。

Nanji made mo anata wo aishiteimasu

Tôi sẽ yêu bạn mãi mãi.

Anh yêu em mãi mãi.

  • 何時までも - sempre
  • あなたを - bạn
  • 愛しています - Eu amo

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 何時 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

世帯

Kana: せたい

Romaji: setai

Nghĩa:

nội địa

強調

Kana: きょうちょう

Romaji: kyouchou

Nghĩa:

sự nhấn mạnh; nhấn mạnh; điểm căng thẳng

溜息

Kana: ためいき

Romaji: tameiki

Nghĩa:

một tiếng thở dài

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khi; bao lâu" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khi; bao lâu" é "(何時) itsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(何時) itsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
何時