Bản dịch và Ý nghĩa của: 来 - rai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 来 (rai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: rai
Kana: らい
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Kể từ tháng trước); Trong 10 ngày); năm sau)
Ý nghĩa tiếng Anh: since (last month);for (10 days);next (year)
Definição: Định nghĩa: Chegará em um determinado momento no futuro, em um momento em que existir.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (来) rai
Từ tiếng Nhật "来" (rai) bao gồm các chữ tượng hình "木" (ki), có nghĩa là "cây" và "未" (mi), có nghĩa là "chưa". Cùng với nhau, những chữ tượng hình này tạo thành ý tưởng về một cái gì đó chưa có mặt, nhưng sắp đến hoặc sắp đến. Chữ kanji "来" thường được sử dụng để biểu thị động từ "đến" trong tiếng Nhật, cũng như để chỉ tương lai gần. Ngoài ra, nó có thể được sử dụng trong các từ ghép để chỉ sự xuất hiện của một cái gì đó hoặc ai đó, như trong "来客" (raikyaku), có nghĩa là "thăm" hoặc "khách đến". Từ "来" cũng có thể được đọc là "ku" hoặc "rai", tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Trong tiếng Trung, từ tương ứng là "lái", có nghĩa tương tự như trong tiếng Nhật. Tóm lại, từ "来" trong tiếng Nhật đại diện cho ý tưởng về một cái gì đó chưa có mặt, nhưng điều đó sắp đến hoặc sẽ đến. Nó thường được sử dụng để chỉ động từ "đến" và tương lai gần, cũng như để diễn đạt sự xuất hiện của một cái gì đó hoặc một ai đó.Viết tiếng Nhật - (来) rai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (来) rai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (来) rai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
来る; くる; 臨む; 訪れる; 出現する; 現れる; 到来する; 降臨する; 顕れる; 見える; 起こる; 生じる; 起きる; 発生する; 起源する; 起因する; 始まる; 始める; 開始する; 着く; 到着する; 辿り着く; 到達する; 届く; 伝わる; 送る; 進む; 進行する; 進める; 進化する; 進歩する; 進展する; 進出する; 進路する; 進路を取る;
Các từ có chứa: 来
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: らいじょう
Romaji: raijyou
Nghĩa:
sự tham dự
Kana: らいにち
Romaji: rainichi
Nghĩa:
Đến Nhật Bản; đến Nhật Bản; thăm Nhật Bản
Kana: みらい
Romaji: mirai
Nghĩa:
tương lai (trọn đời)
Kana: ほんらい
Romaji: honrai
Nghĩa:
ban đầu
Kana: でんらい
Romaji: denrai
Nghĩa:
thừa kế; di truyền; truyền; truyền đạt
Kana: できあがり
Romaji: dekiagari
Nghĩa:
được hoàn thành; sẵn sàng; Làm cho; cắt
Kana: できあがる
Romaji: dekiagaru
Nghĩa:
được hoàn thành; Đã sẵn sàng; theo định nghĩa; rất say
Kana: できごと
Romaji: dekigoto
Nghĩa:
sự cố; trường hợp; xảy ra; sự kiện
Kana: できもの
Romaji: dekimono
Nghĩa:
người đàn ông có năng lực; khối u; sự phát triển; đun sôi; loét; áp xe; phát ban; nổi mụn
Kana: できるだけ
Romaji: dekirudake
Nghĩa:
nếu bất cứ điều gì là có thể
Các từ có cách phát âm giống nhau: らい rai
Câu ví dụ - (来) rai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
其れ共に未来を築こう。
Sore tomo ni mirai o kizukou.
Hãy xây dựng tương lai cùng nhau.
Que tal criarmos o futuro juntos?
- 其れ共に (それともに) - cùng với nhau
- 未来 (みらい) - Tương lai
- 築こう (きずこう) - construir, criar
誰か来たか?
Dareka kitaka?
Có ai đến không?
- 誰か (dareka) - có ai
- 来た (kita) - comeu
- か? (ka?) - partítulo interrogativo
遠方から来た友達に会いに行きたいです。
Toofu kara kita tomodachi ni ai ni ikitai desu
Tôi muốn đi tìm một người bạn đến từ phương xa.
Tôi muốn đi gặp một người bạn từ xa.
- 遠方 (enpou) - distante -> xããta
- から (kara) - TRONG
- 来た (kita) - comeu
- 友達 (tomodachi) - bạn bè
- に (ni) - cho
- 会いに (aini) - gặp
- 行きたい (ikitai) - tôi muốn đi
- です (desu) - é
間もなく電車が来ます。
Mamonaku densha ga kimasu
Chẳng mấy chốc tàu sẽ đến.
Tàu sẽ đến sớm.
- 間もなく - em breve
- 電車 - trem
- が - Título do assunto
- 来ます - virá -> sẽ đến
青年は未来の希望です。
Seinen wa mirai no kibou desu
Tuổi trẻ là niềm hy vọng của tương lai.
Tuổi trẻ là hy vọng tương lai.
- 青年 (seinen) - nghĩa là "trẻ" hoặc "tuổi trẻ"
- は (wa) - thành phần ngữ pháp cho biết chủ đề của câu, trong trường hợp này là "jovem"
- 未来 (mirai) - "Tương lai"
- の (no) - cụm từ ngữ pháp chỉ sở hữu, trong trường hợp này, "của tương lai"
- 希望 (kibou) - nghĩa "hy vọng" hoặc "kỳ vọng"
- です (desu) - verbo "ser" na forma educada e formal động từ "là" ở hình thức lịch sự và trang trọng
てっきり彼女は来ると思っていた。
Tekkiri kanojo wa kuru to omotte ita
Tôi nghĩ cô ấy chắc chắn sẽ đến.
Cô ấy nghĩ rằng nó sẽ.
- てっきり - trạng từ chỉ sự tin chắc mạnh mẽ hoặc kỳ vọng
- 彼女 - Bạn gái/Người yêu hoặc "she"
- は - Tíquete que define o tópico da frase
- 来る - động từ có nghĩa là "đến" hoặc "đến"
- と - hạt cho thấy một trích dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp
- 思っていた - động từ phức hợp có nghĩa là "nghĩ" hoặc "tin vào"
躾は子供の将来に大きな影響を与えます。
Shitsuke wa kodomo no shourai ni ookina eikyou wo ataemasu
Kỷ luật có ảnh hưởng lớn đến tương lai của trẻ.
Kỷ luật có tác động đáng kể đến tương lai của trẻ.
- 躾 (しつけ) - disciplina, educação
- 子供 (こども) - đứa trẻ
- 将来 (しょうらい) - Tương lai
- 大きな (おおきな) - to
- 影響 (えいきょう) - ảnh hưởng
- 与えます (あたえます) - dar, conceder
私たちは来月転居する予定です。
Watashitachi wa raigetsu tenkyo suru yotei desu
Chúng tôi dự định chuyển đến vào tháng tới.
Chúng tôi dự định chuyển đi vào tháng tới.
- 私たちは - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
- 来月 - "próximo mês" em japonês: 来月.
- 転居する - "mudar de residência" em japonês: 住居を移す
- 予定です - Planejado em japonês é 計画された (keikaku sareta).
私の所に来てください。
Watashi no tokoro ni kite kudasai
Xin hãy đến với tôi.
Xin hãy đến với tôi.
- 私 (watashi) - "eu" significa "eu" em japonês.
- の (no) - thông jargon động từ sở hữu trong tiếng Nhật, cho biết rằng "私" là chủ sở hữu của điều tiếp theo
- 所 (tokoro) - "công" hoặc "địa điểm" trong tiếng Nhật
- に (ni) - hạt từ chỉ đích hoặc vị trí của cái gì đó trong tiếng Nhật
- 来て (kite) - đó đúng là từ "来る" vào tiếng Nhật, không thể dịch ra được.
- ください (kudasai) - xin vui lòng
未来は明るいです。
Mirai wa akarui desu
Tương lai tươi sáng.
- 未来 (mirai) - Tương lai
- は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
- 明るい (akarui) - sáng, rõ ràng, lạc quan
- です (desu) - verbo ser/estar no presente, forma educada động từ ser/estar ở hiện tại, hình thức lịch sự
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 来 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Kể từ tháng trước); Trong 10 ngày); năm sau)" é "(来) rai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.