Toán học của Kanji #1

Bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các bài viết mà chúng tôi đưa vào Facebook của chúng tôi về toán học Kanji, được viết bởi ~ Ayri.

Trong bài viết này chúng ta lấy một từ ngẫu nhiên, và nhanh chóng kiểm tra 2 kanji có mặt trong từ đó, bài đọc của họ, và một số từ mà có kanji. Thứ tự của các đột quỵ và các chi tiết khác của Kanji có thể được tìm thấy trên trang web jisho, chỉ cần tìm kiếm chữ Kanji.

火山 (かざん) kazan = núi lửa


Ý nghĩa: lửa, tia lửa.
Đọc BẬTか (ka), こ (ko).
Đọc KUN: hi, yaku.

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 火 (Hi) Lửa
- 火事 (Kaji) Lửa
- 火薬 (kayaku) thuốc súng
- 火曜 日 (Kayoubi) Thứ ba.
- 火星 (Kasei) Mars.
- 火のつきやすい (hinotsukiyasui) bơm hơi


Ý nghĩa: núi, đồi, đồi.
Đọc BẬT: さん (san), せん (sen)
Đọc KUN: やま (yama)

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- Núi (Yama).
- 山彦 (Yamabico) Eco.
- 山頂 (Yamagoya) Top of the Mountain;
- Bandit (Sanzoku).
- 登山 (Tozan) Chủ nghĩa Alpin.
Monte Fuji

G 楽 (おんがく) Ongaku


Ý nghĩa: âm thanh, giọng nói, tin đồn, tiếng ồn, tiếng ồn.
Đọc BẬTon, in
Đọc KUNoto, ne

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 音 (OTO) Âm thanh.
- 発音 (Hatsuon) phát âm.
- 音符 (onpu) Ghi chú âm nhạc.
- 音量 (Onryou) Khối lượng.
- 音節 (Onnsetsu) âm tiết.
- 音波 (onpa) sóng âm thanh., Ripple.
- 音律 (onritsu) Tom, Nhịp điệu.


Ý nghĩa: vui vẻ, vui vẻ, dễ dàng.
Đọc BẬTがく (gaku), らく (raku).
Đọc KUNたのしい (vui vẻ), たのしむ (tận hưởng).

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 楽しい (Tanoshii) vui vẻ.
- 楽観 する (Rakkan-Suru) Hãy lạc quan.
- 楽しく (Tanoshiku) May mắn thay, hạnh phúc.
- Nhạc sĩ (Gakujin).
- Nhạc cụ (Gakki).
- 楽隊 (Gakutai) Ban nhạc âm nhạc. Dàn nhạc.

花火 (はなび) hanabi = Fireworks


Ý nghĩa: bông hoa.
Đọc BẬTか (ka), け (ke).
Đọc KUNhana, wa.

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 花 (Hana) Hoa.
- 花 嫁 (Hanayome) cô dâu;
- 花束 (Hanataba) Cắp hoa, bó hoa.
- 花火 (Hanami) thưởng thức những bông hoa.
- 花瓶 (kabin) bình hoặc bình hoa
- 生け 花 (Ikebana) Nghệ thuật sắp xếp hoa.


Ý nghĩa: lửa, tia lửa.
Đọc BẬTか (ka), こ (ko).
Đọc KUN: hi, yaku.
Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 火 (Hi) Lửa
- 火葬 (Kasou) hỏa táng
- 噴火 (Funka) Vi phạm núi lửa.
- 火急 (Kakyuu) ermergence, khẩn cấp.
- (Kaseigan) Rocha Jagia.
- 火山灰 (Kazanbai) Tro núi lửa.

Bài viết vẫn còn ở giữa đường, nhưng chúng tôi đã khuyến nghị đọc thêm:

山水 (さんすい) Sansui = Landscape.

(yama)
Ý nghĩa: núi, đồi, đồi.
Đọc BẬT: さん (san), せん (sen).
Đọc KUN: やま (yama).

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 沢山 (Takusan) rất, phong phú, số lượng lớn.
- 山脈 (Sanmyaku) Cordilheira;
- 山崩 れ (Yamakuzure) sụp đổ Trái đất.
- 山寺 (Yamadera) đền thờ Phật giáo ở giữa núi.
- (Fujisan) Monte Fuji.

(Mizu)
Ý nghĩa: Nước.
Đọc BẬT: すい (sui).
Đọc KUN: みず (mizu).

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 水夫 (Suifu) Thủy thủ, thủy thủ.
- 水銀 (Suigin) Thủy ngân.
- (Suiyaku) Thuốc lỏng.
- 水際 (mizugiwa) cạnh hoặc mép nước của, lề.
- 水曜 日 (Suiyoubi) Thứ tư.

用心 (ようじん) youjin = Thận trọng.

用 (you)
Ý nghĩa: sử dụng, tuyển dụng, áp dụng, vận hành.
Đọc BẬT: よう (bạn).
Đọc KUN: もち (mochi) いる (iru).

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 用意 (YOUI) Chuẩn bị.
- 用事 (Youji) các vấn đề, kinh doanh, công chuyện, mọi thứ.
- 代用 (daiyou) = thay thế.
- 常 用 (jouyou) = sử dụng theo thói quen.
- 引用 (inyou) = trích dẫn.

心 (kokoro)
Ý nghĩa: trái tim, khối óc, linh hồn, tinh thần.
Đọc BẬT: しん (ống chân)
Đọc KUNこころ (kokoro), ごころ (gokoro)

Ví dụ về các từ sử dụng kanji này:
- 心臓 (Shinzou) trái tim cơ quan.
- 安心 (Anshin) yên tâm, yên tâm, lương tâm hòa bình.
- 無心 (mushin) = vô tội.
- 真心 (Magokoro) = sự chân thành, trung thực, thẳng thắn.
- 決心 (kesshin) = quyết định, quyết định, giải quyết.

Đọc thêm bài viết từ trang web của chúng tôi

Cảm ơn vì đã đọc! Nhưng chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn xem qua các bài viết khác bên dưới:

Đọc các bài viết phổ biến nhất của chúng tôi:

Bạn có biết về Anime này không?