Bản dịch và Ý nghĩa của: 音 - oto
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 音 (oto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: oto
Kana: おと
Kiểu: danh từ
L: jlpt-n4, jlpt-n3, jlpt-n1
Bản dịch / Ý nghĩa: âm thanh; ghi chú
Ý nghĩa tiếng Anh: sound;note
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (音) oto
Từ tiếng Nhật 音 (お, oto) có nghĩa là "âm thanh" hoặc "tiếng ồn". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ thời cổ đại của Nhật Bản, khi tiếng Nhật chưa được viết và được truyền bằng miệng. Từ được cho là đã được tạo ra từ sự bắt chước của các âm thanh được tạo ra bởi thiên nhiên và động vật. Theo thời gian, từ này đã được sử dụng để chỉ bất kỳ loại âm thanh hoặc tiếng ồn nào, cho dù được sản xuất bởi các nhạc cụ, giọng nói hoặc máy móc của con người. Hiện tại, từ được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như âm nhạc, công nghệ và ngôn ngữ hàng ngày.Viết tiếng Nhật - (音) oto
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (音) oto:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (音) oto
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
音色; 音響; 音楽; 音量; 音声; 音波; 音符; 音鳴り; 音域; 音色豊か; 音色変化; 音律; 音景色; 音感; 音楽的; 音楽家; 音符記号; 音声合成; 音声認識; 音声案内; 音声入力; 音声出力; 音声学; 音声効果; 音声合成器; 音声変換; 音声信号; 音声処理; 音声波; 音声ファイル; 音声調整; 音声調査; 音声認証; 音
Các từ có chứa: 音
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: ろくおん
Romaji: rokuon
Nghĩa:
(Ghi âm
Kana: ものおと
Romaji: monooto
Nghĩa:
âm thanh
Kana: ほんね
Romaji: honne
Nghĩa:
ý định thực tế; lý do
Kana: はつおん
Romaji: hatsuon
Nghĩa:
pronúncia
Kana: ね
Romaji: ne
Nghĩa:
âm thanh; ghi chú
Kana: そうおん
Romaji: souon
Nghĩa:
tiếng ồn
Kana: ざつおん
Romaji: zatsuon
Nghĩa:
Tiếng ồn (lưới tản nhiệt kêu cót két)
Kana: ごじゅうおん
Romaji: gojyuuon
Nghĩa:
âm tiết tiếng nhật
Kana: おんがく
Romaji: ongaku
Nghĩa:
âm nhạc; Phong trào âm nhạc
Kana: おんいろ
Romaji: oniro
Nghĩa:
Tông màu; chất lượng giai điệu; Âm sắc; Bản vá tổng hợp
Các từ có cách phát âm giống nhau: おと oto
Câu ví dụ - (音) oto
Dưới đây là một số câu ví dụ:
静音と思ってください。
Shiin to omotte kudasai
Hãy suy nghĩ trong im lặng.
Hãy nghĩ về nó như yên tĩnh.
- 静音 - "silêncio" được dịch là "沈黙" trong tiếng Nhật.
- と - một hạt tiếng Nhật chỉ ra một mối liên kết giữa hai câu hoặc ý.
- 思って - là hình thức của động từ "pensar" trong thời hiện tại và dạng te-form trong tiếng Nhật.
- ください - là một cách lịch sự của động từ "đưa" trong tiếng Nhật, được sử dụng để đưa ra yêu cầu hoặc yêu cầu.
音楽が私の心を癒してくれる。
Ongaku ga watashi no kokoro wo iyashite kureru
Âm nhạc chữa lành trái tim tôi.
- 音楽 - Âm nhạc
- が - Título do assunto
- 私 - TÔI
- の - Cerimônia de posse
- 心 - tim, tam
- を - Título do objeto direto
- 癒してくれる - cura, alivia (verbo no presente, form of cortesia)
録音を再生してください。
Rokuon wo saisei shite kudasai
Vui lòng tái tạo bản ghi.
Vui lòng chơi bản ghi âm.
- 録音 - gravação de áudio
- を - Título do objeto
- 再生 - reproduzir
- して - fazendo
- ください - xin vui lòng
釣鐘の音色は心を落ち着かせる。
Chou shou no neiro wa kokoro wo ochitsukaseru
Âm thanh của tiếng chuông đền làm dịu trái tim.
Giọng chuông làm dịu trái tim.
- 釣鐘 - thắng cá
- の - Cerimônia de posse
- 音色 - timbre, som
- は - Título do tópico
- 心 - tim, tam
- を - Título do objeto direto
- 落ち着かせる - làm dịu, làm yên lòng
鈴の音が心地よいです。
Suzu no oto ga kokochi yoi desu
Âm thanh của chuông là dễ chịu.
Âm thanh chuông cửa thật thoải mái.
- 鈴の音 - âm thanh của chuông
- が - Título do assunto
- 心地よい - agradável, confortável
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
雑音がうるさいです。
Zatsuon ga urusai desu
Tiếng ồn lớn.
Ồn ào náo nhiệt.
- 雑音 - som de fundo, ruído
- が - Título do assunto
- うるさい - barulhento, irritante
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
音楽が好きです。
Ongaku ga suki desu
Tôi thích âm nhạc.
- 音楽 - significa música em japonês
- が - Título do tópico em japonês
- 好き - significa gostar em japonês - "suki"
- です - cách lịch sự để ở trong tiếng nhật
音色が美しい曲を聴くのが好きです。
Onsoku ga utsukushii kyoku wo kiku no ga suki desu
Tôi thích nghe nhạc với những sắc thái đẹp.
- 音色 - som/timbre
- が - Título do assunto
- 美しい - đẹp
- 曲 - Âm nhạc
- を - Título do objeto direto
- 聴く - nghe
- の - Substantivo
- が - Título do assunto
- 好き - thích
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
車輪が軋む音が聞こえる。
Sharin ga kishimu oto ga kikoeru
Bạn có thể nghe thấy âm thanh của các bánh xe.
- 車輪 (sharin) - roda
- が (ga) - Título do assunto
- 軋む (kishimu) - ranger, fazer barulho
- 音 (oto) - âm thanh
- が (ga) - Título do assunto
- 聞こえる (kikoeru) - được nghe, có thể nhận thức
木々が揺れる音が聞こえる。
Mokumoku ga yureru oto ga kikoeru
Bạn có thể nghe thấy âm thanh của những cái cây to lớn.
- 木々 - Cây
- が - Título do assunto
- 揺れる - balançar, tremer
- 音 - âm thanh
- が - Título do assunto
- 聞こえる - ser ouvido, ser audível.
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 音 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "âm thanh; ghi chú" é "(音) oto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.