Bản dịch và Ý nghĩa của: 物事 - monogoto

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 物事 (monogoto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: monogoto

Kana: ものごと

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n3

物事

Bản dịch / Ý nghĩa: đồ đạc; tất cả

Ý nghĩa tiếng Anh: things;everything

Giải thích và từ nguyên - (物事) monogoto

物事 (ものごと) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "những thứ" hoặc "chủ đề". Nó được sáng tác bởi Kanjis 物 (もの), có nghĩa là "điều" hoặc "đối tượng" và 事 (こと), có nghĩa là "chủ đề" hoặc "thực tế". Từ này thường được sử dụng để đề cập đến nhiều thứ hoặc câu hỏi, bao gồm các vấn đề, nhiệm vụ, sự kiện và hoàn cảnh. Đó là một biểu hiện phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày và viết chính thức.

Viết tiếng Nhật - (物事) monogoto

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (物事) monogoto:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (物事) monogoto

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

事柄; 事象; 事物; 物体; 物質; 物品; 物差し; 物差し棒

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 物事

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ものごと monogoto

Câu ví dụ - (物事) monogoto

Dưới đây là một số câu ví dụ:

物事は常に変化する。

Monogoto wa tsuneni henka suru

Mọi thứ luôn thay đổi.

  • 物事 (monogoto) - coisas, assuntos
  • は (wa) - Título do tópico
  • 常に (tsuneni) - sempre
  • 変化する (henka suru) - mudar, variar

客観的に物事を見ることが大切です。

Kankyanteki ni monogoto wo miru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là nhìn mọi thứ một cách khách quan.

Điều quan trọng là nhìn mọi thứ một cách khách quan.

  • 客観的に - de forma objetiva
  • 物事 - coisas, assuntos
  • を - Título do objeto direto
  • 見る - ver, observar
  • こと - danh từ trừu tượng chỉ một hành động hoặc sự kiện
  • が - Título do assunto
  • 大切 - importante, valioso
  • です - verbo ser/estar no presente formal 动词ser/estar的直陈现在时 formal

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 物事 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: だん

Romaji: dan

Nghĩa:

bước chân; thang; chuyến bay của các bước; bằng cấp; phân loại; mức độ

電池

Kana: でんち

Romaji: denchi

Nghĩa:

ắc quy

脚本

Kana: きゃくほん

Romaji: kyakuhon

Nghĩa:

kịch bản

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đồ đạc; tất cả" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đồ đạc; tất cả" é "(物事) monogoto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(物事) monogoto", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.