Bản dịch và Ý nghĩa của: 配布 - haifu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 配布 (haifu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: haifu

Kana: はいふ

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n1

配布

Bản dịch / Ý nghĩa: phân bổ

Ý nghĩa tiếng Anh: distribution

Definição: Định nghĩa: Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ dưới các điều kiện nhất định.

Giải thích và từ nguyên - (配布) haifu

(はいふ) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phân phối" hoặc "phân phối". Nhân vật đầu tiên, 配 (はい), có nghĩa là "phân phối" hoặc "phân phối" trong khi ký tự thứ hai, 布 (ふ), có nghĩa là "vải" hoặc "vải". Sự kết hợp của cả hai nhân vật cho thấy ý tưởng phân phối một cái gì đó, chẳng hạn như vải hoặc vải, cho nhiều người. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh hoặc chính phủ để đề cập đến việc phân phối các tài liệu quảng cáo, tờ rơi, tờ rơi, trong số những người khác.

Viết tiếng Nhật - (配布) haifu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (配布) haifu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (配布) haifu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

配給; 配布する; 分配; 分ける; 分配する; 分け与える; 与える; 提供する; 提供; 譲る; 譲与する; 譲与; 分撥; 分發; 分発する; 分発; 分配配給; 分配分発; 分配分撥; 分配分發; 分配提供; 分配譲与; 分配与える; 分配分ける; 分配分配する; 分配分け与える; 分配提供する; 分配譲る; 分配譲与する; 分配分配配給; 分配分配分発; 分配分配分撥; 分配分配分發; 分配分配提供; 分配分配譲与; 分配

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 配布

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はいふ haifu

Câu ví dụ - (配布) haifu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

配布されたチラシを手に取った。

Haifu sareta chirashi wo te ni totta

Tôi nhận tờ rơi.

  • 配布された - distribuído
  • チラシ - folheto
  • を - Título do objeto
  • 手に取った - cầm tay

回覧を配布しました。

Kairan wo haifu shimashita

Chúng tôi phân phối các tài liệu lưu hành.

Lưu hành đã được phân phối.

  • 回覧 - từ có nghĩa là "sự lưu thông tài liệu" hoặc "phân phối thông tin".
  • を - "Objeto direto" significa "tân subiecte".
  • 配布 - động từ có nghĩa là "phân phối" hoặc "giao phát".
  • しました - quá khứ của động từ "suru", chỉ việc hành động đã hoàn thành.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 配布 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

停滞

Kana: ていたい

Romaji: teitai

Nghĩa:

đình trệ; sự liên quan; sự tắc nghẽn; giữ lại; tích lũy; rơi muộn

其処ら

Kana: そこら

Romaji: sokora

Nghĩa:

mọi nơi; một vài nơi; Về; khu vực đó; xung quanh

Kana: べつ

Romaji: betsu

Nghĩa:

phân biệt; sự khác biệt; khác biệt; khác; cụ thể; chia; thêm; ngoại lệ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phân bổ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phân bổ" é "(配布) haifu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(配布) haifu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
配布