Bản dịch và Ý nghĩa của: 進度 - shindo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 進度 (shindo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shindo

Kana: しんど

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

進度

Bản dịch / Ý nghĩa: tiến triển

Ý nghĩa tiếng Anh: progress

Definição: Định nghĩa: Tiến bộ và sự tiến triển của các vật. Tiến bộ.

Giải thích và từ nguyên - (進度) shindo

(Shindo) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tiến trình" hoặc "tiến trình". Phần đầu tiên của từ, 進, có nghĩa là "tiến bộ" hoặc "tiến trình" trong khi phần thứ hai, có nghĩa là "độ" hoặc "đo lường". Cùng nhau, hai phần tạo thành một từ đề cập đến mức độ tiến bộ hoặc tiến bộ trong một dự án hoặc nhiệm vụ cụ thể. Từ 進度 bao gồm hai nhân vật Kanjis, hoặc Trung Quốc, được nhập khẩu vào Nhật Bản trong triều đại nhà rộng (618-907). Kanji bao gồm hai yếu tố:, đại diện cho một bàn chân trong chuyển động và 隹, đại diện cho một con chim. Cùng nhau, những yếu tố này đại diện cho ý tưởng về một con chim bay về phía trước, tượng trưng cho sự tiến bộ hoặc tiến bộ. Kanji bao gồm hai yếu tố:, đại diện cho một mái nhà và 士, đại diện cho một người đàn ông. Cùng nhau, những yếu tố này đại diện cho ý tưởng của một người đàn ông dưới một mái nhà, tượng trưng cho ý tưởng về đo lường hoặc bằng cấp. Nói tóm lại, đó là một từ tiếng Nhật đề cập đến mức độ tiến bộ hoặc tiến bộ trong một dự án hoặc nhiệm vụ cụ thể. Từ này được tạo thành từ hai kanjis được nhập khẩu từ Trung Quốc và tượng trưng cho ý tưởng tiến bộ và đo lường.

Viết tiếng Nhật - (進度) shindo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (進度) shindo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (進度) shindo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

進捗; 進展; 進行; 進歩

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 進度

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しんど shindo

Câu ví dụ - (進度) shindo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

進度を確認してください。

Shindo wo kakunin shite kudasai

Vui lòng kiểm tra tiến độ.

  • 進度 (shindo) - progress
  • を (wo) - Artigo indicando o objeto da frase
  • 確認 (kakunin) - confirmation
  • して (shite) - lamược
  • ください (kudasai) - please

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 進度 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

ビール

Kana: ビール

Romaji: bi-ru

Nghĩa:

bia

雑貨

Kana: ざっか

Romaji: zaka

Nghĩa:

Các mặt hàng linh tinh; Hàng hoá tổng hợp; một số sinh viên tốt nghiệp

お父さん

Kana: おとうさん

Romaji: otousan

Nghĩa:

cha

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tiến triển" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tiến triển" é "(進度) shindo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(進度) shindo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
進度