Bản dịch và Ý nghĩa của: 見当 - kentou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 見当 (kentou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kentou

Kana: けんとう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

見当

Bản dịch / Ý nghĩa: được tìm thấy; mục tiêu; Đánh dấu; Tôi ước tính; thuật bói toán; khoảng; phương hướng

Ý nghĩa tiếng Anh: be found;aim;mark;estimate;guess;approx;direction

Definição: Định nghĩa: Kento - Dự đoán hoặc tiên đoán phạm vi hoặc hướng chung của một cái gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (見当) kentou

Từ tiếng Nhật 見 (kentō) được tạo thành từ hai ký tự kanji: 見 (ken) có nghĩa là "xem" và 当 (tō) có nghĩa là "mục tiêu" hoặc "khách quan". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "ước tính" hoặc "phỏng đoán". Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi nó được sử dụng để chỉ khả năng của một cung thủ ước tính khoảng cách giữa anh ta và mục tiêu. Theo thời gian, thuật ngữ này đã được sử dụng trong các bối cảnh rộng hơn để chỉ bất kỳ loại ước tính hoặc giả định nào. Ngày nay, từ 見当 thường được sử dụng trong tiếng Nhật để chỉ ước tính hoặc giả định về một cái gì đó, chẳng hạn như "ước tính thời gian cần thiết để hoàn thành dự án."

Viết tiếng Nhật - (見当) kentou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (見当) kentou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (見当) kentou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

見当点; 見当地; 見当場; 見当外れ; 見当違い; 見当違いをする; 見当違いを言う; 見当違いの; 見当違いのことを言う; 見当違いのことをする; 見当違いのことを言わない; 見当違いのことをしない; 見当違いのことを考える; 見当違いのことを思う; 見当違いのことを話す; 見当違いのことを書く; 見当違いのことを語る; 見当違いの

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 見当

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けんとう kentou

Câu ví dụ - (見当) kentou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

見当がつかない。

Miatō ga tsukanai

Tôi không có ý kiến.

Tôi không có ý kiến.

  • 見当 - có nghĩa là "ước lượng" hoặc "giả định".
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • つかない - phủ định của động từ "tsukeru", có nghĩa là "tìm thấy" hoặc "khám phá".
Cụm từ hoàn chỉnh "見当ない" có thể được dịch là "Tôi không thể tìm thấy một ước tính" hoặc "Tôi không có ý tưởng."

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 見当 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

フィルム

Kana: フィルム

Romaji: fyirumu

Nghĩa:

phim (cuộn)

日焼け

Kana: ひやけ

Romaji: hiyake

Nghĩa:

cháy nắng

凡ゆる

Kana: あらゆる

Romaji: arayuru

Nghĩa:

tất cả; mỗi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "được tìm thấy; mục tiêu; Đánh dấu; Tôi ước tính; thuật bói toán; khoảng; phương hướng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "được tìm thấy; mục tiêu; Đánh dấu; Tôi ước tính; thuật bói toán; khoảng; phương hướng" é "(見当) kentou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(見当) kentou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
見当