Bản dịch và Ý nghĩa của: 蒸す - musu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 蒸す (musu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: musu

Kana: むす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

蒸す

Bản dịch / Ý nghĩa: hơi nước; cho thuốc đắp; trở nên gợi cảm

Ý nghĩa tiếng Anh: to steam;to poultice;to be sultry

Definição: Định nghĩa: hâm nóng thức ăn bằng hơi nước.

Giải thích và từ nguyên - (蒸す) musu

蒸す (musu) là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "hấp". Từ này bao gồm chữ kanji 蒸 (mushi), có nghĩa là "hơi nước" và 煮 (su), có nghĩa là "nấu ăn". Cách phát âm đúng là "musu", với âm "u" được phát âm ngắn và nhanh. Đó là một từ phổ biến trong ẩm thực Nhật Bản, đặc biệt là cơm trắng, rau và cá.

Viết tiếng Nhật - (蒸す) musu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (蒸す) musu:

Conjugação verbal de 蒸す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 蒸す (musu)

  • 蒸す - Hình cơ bản
  • 蒸さない - Tiêu cực
  • 蒸した passado
  • 蒸して - hình thức te
  • 蒸します - lịch sự

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (蒸す) musu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

蒸し上げる; 蒸し煮る; 蒸し焼く; 蒸し炊く; 蒸し料理する; 蒸し器で調理する; 蒸し物にする; 蒸し野菜にする; 蒸し蒸しにする; 蒸し煮にする.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 蒸す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: むす musu

Câu ví dụ - (蒸す) musu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 蒸す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

放る

Kana: ほうる

Romaji: houru

Nghĩa:

Đi thôi

汲む

Kana: くむ

Romaji: kumu

Nghĩa:

vẽ nước); để đưa ra một sự xuống cấp; lặn; bơm; cùng nhau uống rượu; coi như; thông cảm với

射す

Kana: さす

Romaji: sasu

Nghĩa:

chiếu sáng; tấn công

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hơi nước; cho thuốc đắp; trở nên gợi cảm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hơi nước; cho thuốc đắp; trở nên gợi cảm" é "(蒸す) musu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(蒸す) musu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
蒸す