Bản dịch và Ý nghĩa của: 著名 - chomei
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 著名 (chomei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: chomei
Kana: ちょめい
Kiểu: Danh từ và tính từ.
L: jlpt-n1
Bản dịch / Ý nghĩa: nổi tiếng; Được Quan sát; tôn vinh
Ý nghĩa tiếng Anh: well-known;noted;celebrated
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (著名) chomei
Từ tiếng Nhật 著名 (chomei) bao gồm kanjis 著 (chaku) có nghĩa là "đáng chú ý" hoặc "nổi bật" và 名 (Mei) có nghĩa là "tên" hoặc "danh tiếng". Do đó, nó có thể được dịch là "nổi tiếng" hoặc "nổi tiếng". Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và có thể được sử dụng để mô tả mọi người, địa điểm hoặc những thứ được biết đến rộng rãi và được công nhận về tầm quan trọng hoặc sự xuất sắc của họ.Viết tiếng Nhật - (著名) chomei
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (著名) chomei:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (著名) chomei
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
有名; 名高い; 有頂天; 知れ渡った; 知名度が高い
Các từ có chứa: 著名
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ちょめい chomei
Câu ví dụ - (著名) chomei
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 著名 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Danh từ và tính từ.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Danh từ và tính từ.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nổi tiếng; Được Quan sát; tôn vinh" é "(著名) chomei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.