Bản dịch và Ý nghĩa của: 至急 - shikyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 至急 (shikyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shikyuu

Kana: しきゅう

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

至急

Bản dịch / Ý nghĩa: cấp bách; nhấn

Ý nghĩa tiếng Anh: urgent;pressing

Definição: Định nghĩa: 1. Tình yêu - cảm xúc và suy nghĩ sâu sắc về một người hoặc một vật. 2. Hạnh phúc - một trạng thái vui sướng hoặc hài lòng. 3. Can đảm - ý chí mạnh mẽ đối mặt với nỗi sợ và nguy hiểm. 4. Tình bạn - Mối liên kết sâu sắc hoặc mối quan hệ tin cậy với người khác. 5. Sự phát triển - Quá trình trưởng thành đến độ tuổi trưởng thành qua sự phát triển và tiến bộ. 6. Gia đình - Một nhóm người có mối quan hệ mật thiết thông qua máu tộc hoặc hôn nhân. 7. Ước mơ - hy vọng và mục tiêu cho tương lai. 8. Chăm chỉ - Một thái độ sẵn lòng nỗ lực và siêng năng. 9. Tự phát triển - Những nỗ lực hướng tới sự phát triển cá nhân và cải thiện kỹ năng. 10. Hòa bình - một trạng thái ổn định không có chiến tranh hoặc xung đột.

Giải thích và từ nguyên - (至急) shikyuu

至急 (Shikyuu) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 至 (shi) có nghĩa là "đến" hoặc "tiếp cận" và 急 (kyuu) có nghĩa là "khẩn cấp" hoặc "nhanh". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "khẩn cấp" hoặc "cần thiết ngay lập tức". Từ này thường được sử dụng trong các tình huống cần một cái gì đó cần được thực hiện nhanh chóng hoặc trong một thời gian ngắn.

Viết tiếng Nhật - (至急) shikyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (至急) shikyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (至急) shikyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

急ぎ; 緊急; 緊要; 急務; 急ぎ要求; 急ぎの; 急ぎの取り扱い; 急ぎの対応; 急ぎの手配; 急ぎの手続き; 急ぎの処理; 急ぎの対策; 急ぎの対応策; 急ぎの対応方法; 急ぎの対応案; 急ぎの対応措置; 急ぎの対応手段; 急ぎの対応手順; 急ぎの対応方針; 急ぎの対応計画; 急ぎの対応指

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 至急

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しきゅう shikyuu

Câu ví dụ - (至急) shikyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

至急連絡してください。

Shikyū renraku shite kudasai

Hãy liên hệ với chúng tôi gấp.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay khi có thể.

  • 至急 - cấp bách
  • 連絡 - tiếp xúc
  • して - làm
  • ください - xin vui lòng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 至急 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

あっさり

Kana: あっさり

Romaji: assari

Nghĩa:

một cách dễ dàng; sẵn sàng; nhanh

間もなく

Kana: まもなく

Romaji: mamonaku

Nghĩa:

một thời gian ngắn; sớm; sớm

ぴったり

Kana: ぴったり

Romaji: pittari

Nghĩa:

chính xác; gọn gàng; thông thoáng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cấp bách; nhấn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cấp bách; nhấn" é "(至急) shikyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(至急) shikyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
至急