Bản dịch và Ý nghĩa của: 間もなく - mamonaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 間もなく (mamonaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mamonaku

Kana: まもなく

Kiểu: trạng từ

L: jlpt-n2, jlpt-n1

間もなく

Bản dịch / Ý nghĩa: một thời gian ngắn; sớm; sớm

Ý nghĩa tiếng Anh: soon;before long;in a short time

Giải thích và từ nguyên - (間もなく) mamonaku

Từ tiếng Nhật 間もも (mamonaku) bao gồm hai kanjis: 間 (ma) có nghĩa là "khoảng" hoặc "không gian thời gian" và も (monaku) có nghĩa là "sớm" hoặc "logo". Do đó, từ 間も được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó sẽ xảy ra sớm hoặc trong một thời gian ngắn. Nó thường được sử dụng trong quảng cáo giao thông công cộng để chỉ ra rằng tàu hoặc xe buýt sắp rời đi. Từ này được tạo thành từ Kanjis có nguồn gốc Trung Quốc, nhưng cách phát âm của nó có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (間もなく) mamonaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (間もなく) mamonaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (間もなく) mamonaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

まもなく; じきに; もうすぐ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 間もなく

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: まもなく mamonaku

Câu ví dụ - (間もなく) mamonaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

間もなく電車が来ます。

Mamonaku densha ga kimasu

Chẳng mấy chốc tàu sẽ đến.

Tàu sẽ đến sớm.

  • 間もなく - em breve
  • 電車 - trem
  • が - Título do assunto
  • 来ます - virá -> sẽ đến

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 間もなく sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

ぎっしり

Kana: ぎっしり

Romaji: gisshiri

Nghĩa:

chắc chắn; Tổng cộng

必ず

Kana: かならず

Romaji: kanarazu

Nghĩa:

nhất thiết; Chắc chắn; mà không thất bại; tích cực; luôn luôn

一概に

Kana: いちがいに

Romaji: ichigaini

Nghĩa:

vô điều kiện; như một quy tắc chung

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "một thời gian ngắn; sớm; sớm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "một thời gian ngắn; sớm; sớm" é "(間もなく) mamonaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(間もなく) mamonaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
間もなく